Home » Bóng đá tiếng Nhật là gì
Today: 2024-07-05 15:52:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bóng đá tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 30/03/2022)
           
Bóng đá tiếng Nhật là サッカー (sakka), là môn thể thao tập thể phổ biến nhất trên thế giới, được chia làm 2 đội thi đấu, mỗi đội có 11 người trên sân.

Bóng đá tiếng Nhật là サッ, phiên âm là (sakka), bóng đá được mệnh danh là môn thể thao vua được yêu thích nhất trên thế giới, với hơn 250 triệu người chơi ở hơn 200 quốc gia.

Bóng đá là môn thể thao đồng đội, thành viên mỗi đội là cân bằng nhau, tùy theo tính chất mà mỗi trận bóng sẽ có số người quy định khác nhau.

Mục tiêu của trò chơi này là đưa bóng vào khung thành của đội bóng đối phương. Ngoại trừ thủ môn, các cầu thủ còn lại không được dùng tay chơi bóng.

Bóng đá tiếng Nhật là gìMột số từ vựng về bóng đá bằng tiếng Nhật:

イタリア サッカー界 (itaria sakka ikkai): Giới bóng đá Ý.

監督 (kantoku): Huấn luyện viên.

スポーツ選手 (supotsu senshu): Cầu thủ.

控えの選手 (hikae no senshu): Cầu thủ dự bị.

キーパー (kipa): Thủ môn.

スイーパー (suipa): Tiền vệ.

後衛 (kouei): Hậu vệ.

イエローカード (ierokado): Thẻ vàng.

レッドカード (reddokado): Thẻ đỏ.

サッカーのルール (sakka no ruru): Luật bóng đá.

決勝 (けっしょう): Chung kết, tranh giải nhất.

チャンピオン (chanpion): Vô địch.

準々決勝 (じゅんじゅんけっしょう): Tứ kết.

国際サッカー連盟 (kokusai sakkā renmei): Liên đoàn bóng đá quốc tế FIFA.

Một số câu về bóng đá bằng tiếng Nhật:

1. サッカー では 手 を 使 ってはいけない.

(sakkā dewa te wo tsukatte wa ikenai).

Trong bóng đá không được phép dùng tay.

2. 土曜日 の 午後 は 何時 も みんな サッカー をする.

(doyoubi no gogo wa nanji mo minna sakkā wo suru).

Chúng tôi thường chơi bóng đá với nhau vào các buổi chiều thứ bảy.

3. サッカー の 試合 には ウイニングボール がいつも 必要 です.

(sakkā no shiai ni wa uiningubōru ga itsumo hitsuyoudesu).

Trong một trận bóng đá thì bàn thắng bao giờ cũng quan trọng.

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - bóng đá tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm