Home » Từ vựng tiếng Trung về game Vương Giả Vinh Diệu
Today: 2024-07-06 19:57:25

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về game Vương Giả Vinh Diệu

(Ngày đăng: 09/09/2022)
           
Game Vương Giả Vinh Diệu tiếng Trung là 王者荣耀 /wángzhě róngyào/ là đấu trường trực tuyến nhiều người chơi với đồ họa, nhiều skin tuyệt đẹp và những vị tướng mới giúp bạn có những trải nghiệm tuyệt vời.

Game Vương Giả Vinh Diệu tiếng Trung là 王者荣耀 /wángzhě róngyào/, là game trực tuyến hàng đầu hiện nay, được phát triển và phát hành bởi Tencent Games trên các nền tảng di động iOS, Android.

Một số từ vựng về game Vương Giả Vinh Diệu:

敌方 /dífāng/: Quân địch.

击败 /jíbài/: Hạ gục.

失败 /shībài/: Thất bại.

法师 /fǎshī/: Pháp sư.Từ vựng tiếng Trung về game Vương Giả Vinh Diệu

射手 /shèshǒu/: Xạ thủ.

物理 /wùlǐ/: Vật lý (sát thương vật lý do tướng gây ra).

集合 /jíhé/: Tập hợp

全队 /quánduì/: Toàn đội.

恢复 /huīfù/: Phục hồi.

中路 /zhōnglù/: Đường giữa.

Một số ví dụ về từ vựng về game Vương Giả Vinh Diệu:

1/  即使是最好的射手也有脱靶时。

 /Jíshǐ shì zuì hǎo de shèshǒu yěyǒu tuōbǎ shí/.

Cho dù là xạ thủ tốt nhất cũng có lúc bắn không trúng mục tiêu.

2/ 每天我们都会上网玩王者荣耀。

/Měitiān wǒmen dūhuì shàngwǎng wán wángzhě róngyào/.

Mỗi ngày chúng tôi đều lên mạng chơi Vương Giả Vinh Diệu.

3/ 他击败了所有对手,终于赢得了冠军。

/Tā jíbàile suǒyǒu duìshǒu, zhōngyú yíngdéle guànjūn/.

Anh ấy đã hạ gục tất cả đối thủ, cuối cùng giành được chức vô địch.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Từ vựng tiếng Trung về game Vương Giả Vinh Diệu.

Bạn có thể quan tâm