| Yêu và sống
Bất tỉnh trong tiếng Hàn là gì
Bất tỉnh tiếng Hàn là혼절하다/gijeolhada/. Bất tỉnh có nhiều nguyên nhân như chấn thương não, thiếu oxy não, thuốc gây mê hoặc các nguyên nhân khác.
Một số từ vựng liên quan đến bất tỉnh trong tiếng Hàn:
1. 의식을 잃다 /uisigeul ilhda/: Mất ý thức.
2. 혼수상태 /honsusangtae/: Trạng thái hôn mê.
3. 의식 잃음 /uisik ilheum/: Mất ý thức.
4. 의식 없음 /uisik eobseum/: Không có ý thức.
5. 의식불명 /uisikbulmyeong/: Ý thức không rõ ràng.
6. 의식회복 (uisikhoebok/: Hồi phục ý thức
7. 의식회복 시간 /uisikhoebok sigan/: Thời gian hồi phục ý thức.
Một số ví dụ liên quan đến bất tỉnh trong tiếng Hàn:
1. 그녀는 충격으로 혼절하여 병원으로 실려갔어요.
(Geunyeoneun chunggyeogeuro honjeor-hayeo byeongwoneuro sillyeogasseoyo.)
Cô ấy đã bất tỉnh do sốc và được đưa đến bệnh viện.
2. 기절한 사람을 돕는 것은 중요한 응급 처치입니다.
(Gijeolhan saram-eul dopneun geoseun jungyohan eunggeup cheochiimnida.)
Việc giúp đỡ người bất tỉnh là quá trình cấp cứu quan trọng.
3. 혼절한 환자의 의식을 회복하기 위해 노력했습니다.
(Honjeolhan hwanja-ui uisik-eul hoebokagi wihae noryeokhaessseumnida.)
Chúng tôi đã nỗ lực để hồi phục ý thức của bệnh nhân bất tỉnh.
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Bất tỉnh trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn