Home » Từ vựng tiếng Hàn về phòng em bé
Today: 2024-07-06 19:30:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về phòng em bé

(Ngày đăng: 31/01/2023)
           
Phòng em bé 유아실 /yuasil/ để đón em bé chào đời, nhiều cha mẹ chuẩn bị rất cẩn thận mọi thứ cần thiết cho con. Từ quần áo, các vật dụng cần thiết đến một căn phòng cho trẻ phù hợp nhất.

Phòng em bé 유아실 /yuasil/ cha mẹ cần chuẩn bị nhiều vật dụng để ở đó con lớn lên khỏe mạnh, tốt cho con tạo ra một không gian cho riêng bé hoàn hảo.

Một số từ vựng tiếng Hàn về phòng em bé:

그늘 /geuneul/: màn che.

인형동물 /inhyeongdongmul/: thú đồ chơi.

장난감 곰 /jangnangam gom/: gấu bông.

아기 침대 /agi chimdae/: nôi.

범퍼 / beompeo/: thanh chắn. 

베이비 로션 /beibi losyeon/: kem dưỡng ẩm cho em bé.

베이비 파우더 /beibi paudeo/: phấn rôm.

유아용 변기 / yuayong byeongi/: bô trẻ em.

흉부 /hyungbu/: hộp đồ chơi.

목화 면봉 /moghwa myeonbong/: tăm bông. 

아기 놀이울 /agi nol-iul/: cũi trẻ em.

일회용 기저귀 /ilhoeyong gijeogwi/: tã dùng một lần.

천 기저귀 /cheon gijeogwi/: tã vãi.

유모차 /yumocha/: xe đẩy.

Một số từ ví dụ tiếng Hàn về phòng em bé:

1. 리사와 그녀의 남편은 다음 달에 태어날 아기를 위해 유아실을 준비합니다.

/lisawa geunyeoui nampyeon-eun da-eum dal-e taeeonal agileul wihae yuasil-eul junbihabnida/.

Vợ chồng Lisa chuẩn bị phòng em bé cho em bé sắp chào đời vào tháng tới.

2. 아기 침대의 위치를 ​​선택하는 것은 유아실 디자인에서 가장 중요합니다.

/agi chimdaeui wichileul ​​seontaeghaneun geos-eun yuasil dijain-eseo gajang jung-yohabnida/. 

Lựa chọn vị trí đặt giường cũi cho bé là quan trọng nhất trong việc thiết kế phòng em bé.

3. 유아실의 색상을 고를 때 부모는 공간에 조화를 가져오는 단순한 색상을 선택해야 합니다.

/yuasil-ui saegsang-eul goleul ttae bumoneun gong-gan-e johwaleul gajyeooneun dansunhan saegsang-eul seontaeghaeya habnida/.

Khi lựa chọn màu sắc cho phòng em bé, cha mẹ nên chọn những gam màu đơn giản, mang đến sự hài hòa cho không gian.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về phòng em bé.

Bạn có thể quan tâm