Home » Chạy bộ trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 12:46:31

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chạy bộ trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 25/09/2023)
           
Chạy bộ trong tiếng Trung là 跑步 /Pǎobù/, là một hình thức vận động bằng đôi chân đem lại nhiều lợi ích cho sức khỏe người tập.

Chạy bộ trong tiếng Trung là 跑步 /Pǎobù/, là một hình thức chạy với tốc độ chậm hoặc thong thả và duy trì một tốc độ ổn định đều trong suốt thời gian chạy.

Một số từ liên quan đến chạy bộ trong tiếng Trung:

散步 /Sànbù/: Đi bộ

长跑 /Chángpǎo/: Chạy cự ly dài

短跑 /Duǎnpǎo/: Chạy nước rút

跑步 /Pǎobù/: Chạy bộ

跳绳 /Tiàoshéng/: Nhảy dây

健身 /Jiànshēn/: Tập thể dục

中继 /Zhōng jì/: Chạy tiếp sức

跨栏 /Kuàlán/: Chạy vượt rào

跑步障碍 /Pǎobù zhàngài/: Chạy vượt chướng ngại vật

马拉松 /Mǎlāsōng/: Chạy việt dã

Một số ví dụ liên quan đến chạy bộ trong tiếng Trung:

1. 和往常一样,他每天清晨到公园里跑步。

/Hé wǎngcháng yīyàng, tā měitiān qīngchén dào gōngyuán lǐ pǎobù/.

Như thường lệ, anh ấy chạy bộ trong công viên vào mỗi buổi sáng.

2. 我爸爸每天早晨都出去跑步,锻炼身体。

/Wǒ bàba měitiān zǎochén dōu chūqù pǎobù, duànliàn shēntǐ/.

Bố tôi mỗi buổi sáng đều chạy bộ, để rèn luyện sức khỏe.

3. 他一边跑步,一边听音乐。

/Tā yībiān pǎobù, yībiān tīng yīnyuè/.

Anh ấy vừa chạy bộ vừa nghe nhạc.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA - Chạy bộ trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm