Home » Lẩu tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 16:36:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Lẩu tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 07/06/2022)
           
Lẩu tiếng Hàn là 전골 (jeongol). Hay còn gọi là cù lao, là một trong những loại món ăn có nguồn gốc xuất phát từ Mông Cổ. Hiện nay, lẩu trở thành một món ăn quen thuộc và được ưa chuộng tại các nước Đông Á.

Lẩu tiếng Hàn là 전골 (jeongol). Một nồi lẩu sẽ bao gồm nhiều dụng cụ và nguyên liệu. Về dụng cụ bạn cần phải có bếp ga, than hoặc điện, như hiện nay thì có thêm bếp từ hoặc bếp cồn mini. Sau đó một nồi đủ to để đựng nước dùng đang sôi.

Các nguyên liệu đi kèm để tạo nên nồi lẩu hấp dẫn chính là: thịt, cá, lươn, các loại rau củ quả, nấm, hải sản. Ở nhiều nơi món lẩu thường được ăn nhiều nhất vào mùa đông để giữ mục đích ăn thức ăn nóng sốt.

Lẩu tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn về lẩu:

라우맘 (laumam): Lẩu mắm.

매운탕 (maeuntang): Lẩu cay.

추어탕 (chueotang): Lẩu cá kèo.   

해물탕 (haemultang): Lẩu hải sản.

소고기전골 (sogogijeongol): Lẩu bò.

버섯전골 (beoseosjeongol): Lẩu nấm.

두부전골 (dubujeongol): Lẩu đậu phụ.

낙지전골 (nagjijeongol): Lẩu bạch tuộc.

곱창전골 (gobchangjeongol): Lẩu lòng bò.

Một số mẫu câu ví dụ tiếng Hàn về lẩu:

1. 오늘 버섯전골 먹을 수 있나요?

(oneul beoseosjeongol meog-eul su issnayo).

Hôm nay ăn lẩu nấm được không?

2. 주말에는 종종 친구들과 낙지전골을 먹으러 갑니다.

(jumal-eneun jongjong chingudeulgwa nagjijeongol-eul meog-euleo gabnida).

Cuối tuần, tôi thường cùng bạn bè đi ăn lẩu bạch tuộc.

3. 아버지는 식당에 가면 종종 소고기전골를 주문했습니다.

(abeojineun sigdang-e gamyeon jongjong sogogijeongolleul jumunhaessseubnida).

Khi bố tôi đi ăn ở quán, ông thường gọi món lẩu bò.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – lẩu tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm