Home » Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề dọn dẹp
Today: 2024-11-21 21:39:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề dọn dẹp

(Ngày đăng: 20/04/2022)
           
Dọn dẹp trong tiếng Hàn là 청소 (phiên âm là cheongso), là một công việc được nhắc đến hằng ngày để giúp không gian sống trở nên sạch sẽ, thoáng mát và thoải mái.

Dọn dẹp trong tiếng Hàn là 청소 (phiên âm là cheongso) 

Dọn dẹp là công việc được thực hiện hằng ngày bởi con người để sắp xếp đồ đạc một cách gọn gàng, sạch sẽ.

Dọn dẹp đã trở thành một công việc có thể kiếm ra thu nhập cho người làm ngành nghề dịch vụ.

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề dọn dẹpMột số từ vựng tiếng Hàn về dọn dẹp:

청소하다 (cheongso hada): Dọn dẹp.

청소 서비스 (jeongso seobiseu): Dịch vụ dọn dẹp.

닦다 (takkta): Chà, cọ.

쓸다 (sseulda): Quét.

정리하다 (chongri hata): Sắp xếp.

설거지하다 (seolkeojihada): Rửa chén.

빨래하다 (bballe hada): Giặt giũ.

행구다 (haengkuta): Giũ, vắt.

널다 (neolta): Phơi đồ.

걷다 (geodda): Lấy đồ vào.

개다 (keta): Xếp đồ.

다리다 (dallida): Ủi đồ.

쓰레기통 (sseulegitong): Thùng rác.

걸레 (geolle): Giẻ lau nhà.

빗자루 (bisjaru): Chổi.

청소기 (cheongsoki): Máy hút bụi.

수세미 (susemi): Miếng rửa chén.

세제 (seje): Nước rửa chén.

Một số ví dụ tiếng Hàn vềchủ đề dọn dẹp:

1. 일반적으로 사람들은 일요일에 청소합니다.

(ilbanjeog-eulo salamdeul-eun ilyoil-e cheongsohabnida).

Thông thường người ta dọn dẹp vào ngày chủ nhật.

2. 청소는 스트레스 해소제입니다.

(cheongsoneun seuteuleseu haesojeibnida).

Dọn dẹp là một việc giúp giảm căng thẳng.

Bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về chủ đề dọn dẹp 

Bạn có thể quan tâm