| Yêu và sống
Thức ăn nhanh trong tiếng Trung là gì
Thức ăn nhanh trong tiếng Trung là 快餐 /kuàicān/, là những loại thực phẩm được nấu sẵn để bán, nó gắn liền với sự phát triển của đô thị khi con người bận rộn, thức ăn nhanh giúp chúng ta tiết kiệm thời gian chế biến và chi phí.
Một số từ vựng về thức ăn nhanh trong tiếng Trung:
炸鸡 /zhájī/: Gà rán.
汉堡包 /hànbǎobāo/: Hamburger.
面包 /miànbāo/: Bánh mì.
三明治 /sānmíngzhì/: Bánh Sandwich.
比萨 /bǐsà/: Bánh Pizza.
薯片 /shǔ piàn/: Khoai tây chiên.
汽水 /qìshuǐ/: Nước có ga, nước ngọt.
鸡翅 /jīchì/: Cánh gà.
越南面包和肉 /Yuènán miànbāo hé ròu/: Bánh mì kẹp thịt.
Một số ví dụ về thức ăn nhanh trong tiếng Trung:
1. 现在的年轻人喜欢吃快餐。
/Xiànzài de niánqīng rén xǐhuān chī kuàicān/.
Giới trẻ ngày nay rất thích ăn thức ăn nhanh.
2. 快餐方便,但不健康 。
/Kuàicān fāngbiàn, dàn bùjiànkāng/.
Thức ăn nhanh thuận tiện, nhưng không tốt cho sức khỏe.
3. 如今,快餐正逐渐取代家庭聚餐。
/Rújīn, kuàicān zhèng zhújiàn qǔdài jiātíng jùcān/.
Ngày nay, thức ăn nhanh dần thay thế bữa cơm gia đình.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Thức ăn nhanh trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn