Home » Kính áp tròng trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 20:48:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Kính áp tròng trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 29/06/2022)
           
Kính áp tròng trong tiếng Trung là 隐形眼镜 (Yǐnxíng yǎnjìng), kính áp tròng là loại kính ôm sát vào giác mạc, hình chảo, có độ cong phù hợp với giác mạc và không cần gọng đỡ.

Kính áp tròng trong tiếng Trung là 隐形眼镜 (Yǐnxíng yǎnjìng). Kính áp tròng sẽ được đặt trực tiếp lên con ngươi của bạn giúp bạn cải thiện tầm nhìn thay thế cho cặp mắt kính dày thiếu tính thẩm mỹ.

Một số từ vựng kính áp tròng trong tiếng Trung:
眼药水 /yǎn yàoshuǐ/: Thuốc nhỏ mắt.
眼睛 /Yǎnjīng/: Mắt.
安全 /ānquán/: An toàn.
眼镜 /yǎnjìng/: Mắt kính.Kính áp tròng trong tiếng Trung là gì
镜子 /jìngzi/: Cái gương.
干净 /gānjìng/: Sạch sẽ.

视力表 /shìlì biǎo/: Bảng kiểm tra thị lực. 

镜片 /jìngpiàn/: Tròng kính.

镜框 /jìngkuāng/: Gọng kính.

清洗液 /qīngxǐ yè/: Nước rửa kính áp tròng.

Một số ví dụ về kính áp tròng trong tiếng Trung:

1. 我通常戴隐形眼镜。

/Wǒ tōngcháng dài yǐnxíng yǎnjìng./

Em bình thường hay đeo kính áp tròng.

2. 我不能拿出我的隐形眼镜。

/Wǒ bùnéng ná chū wǒ de yǐnxíng yǎnjìng./

Tôi không lấy kính áp tròng ra được.

3. 你平时戴隐形眼镜吗?

/Nǐ píngshí dài yǐnxíng yǎnjìng ma?/

Bình thường có hay đeo kính áp tròng không?

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Kính áp tròng trong tiếng Trung là gì

Bạn có thể quan tâm