| Yêu và sống
Các cụm từ sử dụng tại nhà hàng Nhật là gì
Một số cụm từ thông dụng được sử dụng tại nhà hàng Nhật:
Vào cửa hàng
1.すみません :Xin lỗi
2....人です (nindesu) :Chúng tôi có 2 người
Khi gọi món
3.オススメは、何ですか? (ossumewa nandeska) :Bạn có gợi ý cho tôi món nào không?
4.これは何ですか? (korewa nandeska) :Đây là món gì?
5.これ、お願いします (kore onegai shimas) :Cho tôi món này
6.あれと同じの、お願いします (areto onajino onegai shimas) :Cho tôi giống món kia
7.ソフトドリンクはありますか? (softo dorinkuwa arimaska) :Có đồ uống không?
8.卵ぬきに、できますか? (tamago nukini dekimaska) :Có thể không cho trứng không?
9.もう一度、いいですか? (mo: ichido i:deska) :Vui lòng nhắc lại một lần nữa được không?
Khi đang ăn
10.写真、いいですか? (shashin i:deska): Có thể chụp ảnh được không?
Khi ăn xong
11.持ち帰りにできますか? (mochkaerini dekimaska): Có thể mang về được không?
Khi thanh toán
12.別々に、できますか? (betsu betsuni dekimaska) : Có thể thanh toán riêng được không?
13.ごちそうさまでした (goch so:sama deshta) :Cảm ơn vì bữa ăn ngon miệng
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Các cụm từ sử dụng tại nhà hàng Nhật là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn