Home » Từ vựng tiếng Hàn về ô nhiễm nguồn nước
Today: 2024-07-08 13:21:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về ô nhiễm nguồn nước

(Ngày đăng: 04/02/2023)
           
Từ vựng tiếng Hàn về ô nhiễm nguồn nước 수질오염 /sujil-oyeom/, ô nhiễm nguồn nước là sự thay đổi thành phần và chất lượng nước gây ảnh hưởng xấu đến đời sống, sức khỏe con người và sinh vật.

Ô nhiễm nguồn nước 수질오염 /sujil-oyeom/, ô nhiễm nguồn nước là sự biến đổi do con người đối với chất lượng nước, làm nhiễm bẩn nước và gây nguy hiểm cho con người, cho công nghiệp, nông nghiệp, cho động vật nuôi và các loài hoang dã.

Một số từ vựng tiếng Hàn về ô nhiễm nguồn nước:

오염되다 /oyeomdoeda/: bị ô nhiễm. 

오염사태 /oyeomsatae/: tình trạng ô nhiễm

파괴되다 /pagoedoeda/: bị phá hủy. 

분해되다 /bunhaedoeda/: phân hủy, hòa tan. 

기후변화 /gihubyeonhwa/: biến đổi khí hậu. 

쓰레기 /sseulegi/: rác

생물학 /saengmulhag/: sinh vật học, vi sinh. 

폐수 /pyesu/: nước thải. 

공업 폐수 /gongeobpyesu/: nước thải công nghiệp. 

생활하수 /saenghwalhasu/: nước thải sinh hoạt. 

비닐봉지 /binilbongji/: túi nhựa

유해물질 /yuhaemuljil/: chất gây hại. 

배관하다 /baegwanhada/: đặt ống nước. 

Một số ví dụ tiếng Hàn về ô nhiễm nguồn nước:

1. 수질 오염의 첫 번째 원인은 농업 생산 활동에서 비롯되었다.

/sujil oyeom-ui cheos beonjjae won-in-eun nong-eob saengsan hwaldong-eseo bilosdoeeossda/. 

Nguyên nhân dẫn đến ô nhiễm nguồn nước đầu tiên bắt nguồn từ các hoạt động sản xuất nông nghiệp 

2. 수질오염의 결과는 지표수와 지하수를 포함한 수원의 질을 변화시키는 것이다.

/sujil-oyeom-ui gyeolgwaneun jipyosuwa jihasuleul pohamhan suwon-ui jil-eul byeonhwasikineun geos-ida/. 

Hậu quả của ô nhiễm nguồn nước là làm biến đổi chất lượng nguồn nước, bao gồm cả nguồn nước mặt và nguồn nước ngầm. 

3. 수질오염은 전세계가 관심을 갖는 매우 심각한 문제들 중 하나가 되었다.

/sujil-oyeom-eun jeonsegyega gwansim-eul gajneun maeu simgaghan munjedeul jung hanaga doeeossda/. 

Ô nhiễm nguồn nước đã trở thành một trong những vấn đề hết sức nghiêm trọng được cả thế giới quan tâm.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về ô nhiễm nguồn nước.

Bạn có thể quan tâm