Home » Tiện ích mạng xã hội tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 09:24:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiện ích mạng xã hội tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 01/11/2022)
           
Tiện ích mạng xã hội trong tiếng Trung là 社交网络小部件 /shèjiāo wǎngluò xiǎo bùjiàn/, một trang web còn là một nền tảng trực tuyến với rất nhiều tính năng khác nhau, giúp mọi người kết nói ở bất kỳ đâu.

Tiện ích mạng xã hội trong tiếng Trung là 社交网络小部件 /shèjiāo wǎngluò xiǎo bùjiàn/, là một trang web cho phép người dùng chia sẻ, bài viết, ý tưởng cá nhân, ở đó mọi người có thể dễ dàng kết nối với nhau, công nghệ phát triển như ngày nay.

Một số từ vựng tiện ích mạng xã hội trong tiếng Trung:

相册 /xiàngcè/: Album.

昵称 /nìchēng/: Biệt danh.

头像 /tóuxiàng/: Ảnh đại diện.

附近的人 /fùjìn de rén/: Người gần đây.Tiện ích mạng xã hội tiếng Trung là gì

投票 /tóupiào/: Bình chọn.

推荐 /tuījiàn/: Đề xuất.

个人主页 /gèrén zhǔyè/: Trang cá nhân.

表情包 /biǎoqíng bāo/: Biểu tượng cảm xúc.

友缘 /yǒu yuán/: Hẹn hò.

公开 /gōngkāi/: Công khai.

仅限自己 /jǐn xiàn zìjǐ/: Chỉ mình tôi.

Một số ví dụ tiện ích mạng xã hội trong tiếng Trung:

1/ 他在脸书上公开了他的女朋友。

/Tā zài liǎn shū shàng gōngkāile tā de nǚ péngyǒu./

Anh ấy đã công khai bạn gái của mình trên Facebook.

2/ 社交网络小部件让人们与上网的朋友保持联系,然后在现实生活中安排社交活动。

/Shèjiāo wǎngluò xiǎo bùjiàn ràng rénmen yǔ shàngwǎng de péngyǒu bǎochí liánxì, ránhòu zài xiànshí shēnghuó zhōng ānpái shèjiāo huódòng./

Tiện ích mạng xã hội cho phép mọi người giữ liên lạc với bạn bè trực tuyến và sau đó lên lịch cho các sự kiện xã hội trong cuộc sống thực.

3/ 每个人在脸书中都有个人主页。

/Měi gèrén zài liǎn shū zhōng dōu yǒu gèrén zhǔyè./

Mỗi người đều có một trang cá nhân trên Facebook.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Tiện ích mạng xã hội tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm