Home » Thân cây trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-06 00:39:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thân cây trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 12/06/2022)
           
Thân cây trong tiếng Hàn là 트렁크 (teuleongkeu). Tùy theo môi trường sinh sống thân cây có hình dạng khác nhau, nhưng có ba dạng thân cây chính đó là : Thân leo, Thân gỗ và Thân bò.

Thân cây trong tiếng Hàn là트렁크(teuleongkeu). Là một loài thực vật phát triển và tồn tại ở một nơi nhất định không thể di chuyển. Cây có nhiều dạng thân cây khác nhau như thân leo, thân gỗ, thân bò tùy theo môi trường sinh sống lá cây sẽ có màu sắc khác nhau.

Ngoài ra cây giúp con người có quá trình trao đổi khí oxi, tạo bóng mát ngăn chặn nguồn nước từ đầu nguồn để tránh tịnh trạng sạt lở đất ở vùng núi.

Một số từ vựng về thân cây trong tiếng Hàn:

경운기 (gyeong-ungi): Máy sới đất.

나무 색상입니다 (namu saegsang-ibnida): Màu cây.Thân cây trong tiếng Hàn là gì

우디 (udi): Thân gỗ.

등반 몸  (deungban mom):Thân leo.

암소 몸 (amso mom): Thân bò.

뿌리(ppuli): Rễ cây.

나무 (namu): Cỏ cây.

잎 (ip): Lá cây.

나뭇가지 (namusgaji): Cành cây.

과일 (gwail): Trái cây.

나무 꽃 (namu kkoch): Hoa cây.

뿌리 (ppuli): Gốc cây.

체관부 (chegwanbu): Vỏ cây.

사격 (sagyeog): Chồi cây.

나무 그림자 (namu geulimja): Bóng cây.

식물 나무 (sigmul namu): Trồng cây.

나무를 잘라 (namuleul jalla): Cắt cây.

Một số câu ví dụ về thân cây trong tiếng Hàn:

1. 태양이뜨거울나무아래에서휴식을취하십시오.

/taeyang-i tteugeoul ttae namu alaeeseo hyusig-eul chwihasibsio./

Khi nắng nóng hãy nghỉ ở dưới gốc cây.

2. 나무에는등반, 목본크롤링과같은다양한유형의줄기가있습니다.

/namueneun deungban, mogbon mich keulolling-gwa gat-eun dayanghan yuhyeong-ui julgiga issseubnida./

Cây có nhiều loại thân đó là thân leo, thân gỗ và thân bò.

3. 손상된가지는자라기위해가지치기를해야합니다.

/sonsangdoen gajineun jal jalagi wihae gajichigileul haeya habnida./

Cần tỉa bớt cành cây hư để cây phát triển tốt.

Nội dung được biên soạn và trình bày bởi đội ngũ OCA - Thân cây trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm