Home » Từ vựng tiếng Hàn về thi đấu
Today: 2024-11-21 21:24:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về thi đấu

(Ngày đăng: 07/11/2022)
           
Thi đấu trong tiếng Hàn là 경기 /gyeonggi/ là bao gồm sự thi đấu vất vả của các môn thể thao. Do số lượng môn thi đấu nhiều, quy mô lớn, công tác tổ chức thi đấu phức tạp, thông thường tổ chức một năm một lần.

Thi đấu trong tiếng Hàn là 경기 /gyeonggi/, thông thường sẽ được gọi là Đại hội thể dục thể thao. Nó bao gồm tất cả các môn thể thao như: chạy tiếp sức, bơi tự do, nhảy sào, cử tạ,...

Một số từ vựng về thi đấu trong tiếng Hàn:

투수 /tusu/: Cầu thủ ném bóng.

코치 /kochi/: Huấn luyện viên.

운동선수 /un dongseonsu/: Vận động viên.

양궁 /yang gung/: Môn bắn cung.Từ vựng tiếng Hàn về thi đấu

패하다 /paehada/: Thua, thất bại.

팔굽혀펴기 /palgupyeopyeogi/: Chống đẩy. 

운동화 /un donghwa/: Giày thể thao.

자유형 /ja yuhyeong/: Bơi tự do.

이어달리기 /i eodalrigi/: Chạy tiếp sức.

주비운동 /jun biundong/: Khởi động.

Một số ví dụ về thi đấu trong tiếng Hàn:

1. 나는 자유형 대회를 보러 가요. 

/naneun jayuhyeong daehoereul boreo gayo/.

Tôi đi xem thi bơi tự do.

2. 경기는 2대 2무승부로 끝났다.

/gyeonggineun 2dae 2museungburo kkeunnatda/.

Thi đấu kết thúc hoà 2:2.

3. 연습 경기에서 쉽게 이기다.

/yeonseum gyeonggieseo swipge igida/.

Thắng thi đấu một cách dễ dàng.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về thi đấu

Bạn có thể quan tâm