| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về thi đấu
Thi đấu trong tiếng Hàn là 경기 /gyeonggi/, thông thường sẽ được gọi là Đại hội thể dục thể thao. Nó bao gồm tất cả các môn thể thao như: chạy tiếp sức, bơi tự do, nhảy sào, cử tạ,...
Một số từ vựng về thi đấu trong tiếng Hàn:
투수 /tusu/: Cầu thủ ném bóng.
코치 /kochi/: Huấn luyện viên.
운동선수 /un dongseonsu/: Vận động viên.
양궁 /yang gung/: Môn bắn cung.
패하다 /paehada/: Thua, thất bại.
팔굽혀펴기 /palgupyeopyeogi/: Chống đẩy.
운동화 /un donghwa/: Giày thể thao.
자유형 /ja yuhyeong/: Bơi tự do.
이어달리기 /i eodalrigi/: Chạy tiếp sức.
주비운동 /jun biundong/: Khởi động.
Một số ví dụ về thi đấu trong tiếng Hàn:
1. 나는 자유형 대회를 보러 가요.
/naneun jayuhyeong daehoereul boreo gayo/.
Tôi đi xem thi bơi tự do.
2. 경기는 2대 2무승부로 끝났다.
/gyeonggineun 2dae 2museungburo kkeunnatda/.
Thi đấu kết thúc hoà 2:2.
3. 연습 경기에서 쉽게 이기다.
/yeonseum gyeonggieseo swipge igida/.
Thắng thi đấu một cách dễ dàng.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về thi đấu.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn