Home » Con ngựa tiếng hàn là gì
Today: 2024-07-03 14:31:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Con ngựa tiếng hàn là gì

(Ngày đăng: 21/09/2023)
           
Con ngựa tiếng hàn là 말 /mal/. Ngựa là một loài động vật có vú trong họ Equidae. Loài này là một trong số 8 phân loài còn sinh tồn cho tới ngày nay và đã trải qua quá trình tiến hóa từ 45 đến 55 triệu năm.

Con ngựa tiếng hàn là /mal/. Con ngựa là một trong những loài vật được con người thuần hóa và sử dụng trong đời sống hàng ngày và là loài vật gắn liền với chiến trận, gắn liền với các vị tướng, danh nhân.

Một số từ vựng liên quan đến con ngựa trong tiếng hàn:

1. 동물 (tongmurl): Động vật

2. 생존하다 (sengjonhaki): Sinh tồn

3. 결과(korkhoa): Kết quả

4. 순화하다(sonhoahaki): Thuần hóa

5. 전진(jonjin): Chiến trận

6. 유명인사(yumyointa): Danh nhân

7. 생활(senghoa): Đời sống

Một số ví dụ liên quan đến con ngựa trong tiếng hàn:

1. 말처럼 빨리 달리다.

(marjorom baily talita)

Chạy nhanh như ngựa.

2. 말은 포유동물이다.

(marun boutongmurlita)

Ngựa là động vật có vú.

3. 말이 매우 빨리 달린다.

(mari meu barli tarinta)

Ngựa chạy rất nhanh.

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Con ngựa trong tiếng hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm