Home » Từ vựng về quần áo trong Tiếng Nhật
Today: 2024-11-21 16:46:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về quần áo trong Tiếng Nhật

(Ngày đăng: 03/05/2023)
           
Từ vựng về quần áo trong Tiếng Nhật-衣服/いふく/ifuku là một trong những chủ đề từ vựng đa dạng, phong phú và bao gồm nhiều khía cạnh.

Từ vựng về quần áo trong Tiếng Nhật-衣服/いふく/ifuku hầu hết các từ vựng ở chủ đề quần áo chủ yếu là dùng katakana để viết vì chúng được mượn từ tiếng Anh hoặc ngôn ngữ khác.

衣服(いふく) :Trang phục

着物(きもの): Kimono (trang phục truyền thống của Nhật)

浴衣(ゆかた): Yukata  (Đồ mặc trong mùa hè hay sau khi đi tắm)

コート: Áo khoác

オーバー: Áo khoác dài

スーツ: Áo vest

背広(せびろ): Áo vest công sởレインコート: Áo mưa

上着(うわぎ): Áo khoác ngoài

下着(したぎ): Quần lót

ブラジャー: Áo ngực

水着(みずぎ): Đồ bơi

ジャッケット: Áo khoác (ngắn, thường tới hông, eo)

パジャマ: Pijama (đồ ngủ)

ブラウス: Áo cánhドレス:Đầm

ワンピース: Đầm liền thân (Áo liền với váy)

ズボン: Quần dài

半ズボン(はんズボン): Quần cộc, quần đùi

ジーンズ: Quần jeans

スカート: Váy

シャツ: Áo sơ-mi

T-シャツ: Áo thun

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng về quần áo trong Tiếng Nhật.

Bạn có thể quan tâm