Home » Từ vựng tiếng Hàn về giao thông
Today: 2024-11-21 15:23:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về giao thông

(Ngày đăng: 05/04/2022)
           
Giao thông tiếng Hàn là 교통 (gyotong). Giao thông là chủ để phổ biến trong đời sống hàng ngày của chúng ta. Bao gồm các hoạt động và biển báo khi tham gia giao thông.

Giao thông tiếng Hàn là 교통 (gyotong).

Giao thông là một cụm từ để chỉ hoạt động di chuyển của con người. Mọi người tham gia giao thông với các hình thức như là sử dụng xe máy, xe đạp, xe ô tô và giao thông được kiểm soát bởi cơ quan.

Từ vựng tiếng Hàn về giao thôngMột vài từ vựng tiếng hàn về giao thông:

1. 주차금지 (juchageumji): Cấm đỗ xe

2. 횡단보도 (hwengdanbodo): Vạch sang đường

3. 기사 (gisa): Tài xế

4.교통표시판 (gyotongpyosipan) : Bảng hướng dẫn

5. 교통사고 (gyotongsago): Tai nạn giao thông

7. 길을잃다 (gireurilta): Lạc đường

6. 길을묻다 (gireulmuttta): Hỏi đường

8. 신호등 (sinhodeung): Đèn hiệu

9. 일방통행 (ilbangtonghaeng): Đường một chiều

10. 우회전 (uhwejon): Rẽ trái

11. 죄희전 (jwehijon): Rẽ phải

12. 길이막하다 (girimakada): Tắc nghẽn giao thông

13. 터미널 (tominol): Bến xe

14. 고속도로 (gosokttoro): Đường cao tốc

15. 삼거리 (samgori): Ngã ba

16. 사거리 (sagori): Ngã tư

17. 앞지르기금지 (apjjireugigeumji): Cấm vượt

18. 우회전금지 (uhwejongeumji): Cấm rẽ phải

19. 좌회전금지 (jwahwejongeumji): Cấm rẽ trái

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về giao thông.

Bạn có thể quan tâm