| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về phong tục
Phong tục trong tiếng Hàn là 풍습 /pungseup/. Phong tục không mang tính cố định, bắt buộc như nghi thức, nghi lễ nhưng cũng không tùy tiện như hoạt động sống thường ngày.
Một số từ vựng về phong tục trong tiếng Hàn:
설날/solral/: tết.
어린이날/orininal/: ngày thiếu nhi.
석가탄신일/sokkkatansinil/: lễ phật đản.
한복/hanbok/: Hàn phục.
성묘하다/songmyohada/: tảo mộ.
미역국을 먹다/miyokkkugeul moktta/: ăn canh rong biển.
세배하다/sebaehada/: lạy.
잔치/janchi/: tiệc mừng.
한글날/hangeulral/: ngày lễ tiếng Hàn.
개천절/gaechonjol/: ngày Quốc khánh.
광복절/gwangbokjjol/: ngày độc lập.
연휴/yonhyu/:kỳ nghỉ dài.
세백돈/sebaektton/: tiền mừng tuổi.
스승의 날/seuseunge nal/: ngày nhà giáo.
크리스마스/keuriseumasseu/: giáng sinh.
Một số câu ví dụ về phong tục trong tiếng Hàn:
1/ 나는 세배를 하고 부모님께 세뱃돈을 받았다.
/naneun sebaereul hago bumonnimkke sebaettoneul badattta/
Tôi chúc tết và nhận tiền lì xì từ bố mẹ.
2/ 이 풍습은 고구려 시대에서 비롯되었다고 한다.
/i pungseubeun goguryo sidaeeso birotttweotttago handa/
Nghe nói phong tục này bắt đầu từ thời cổ đại Kokurea.
3/ 어머니는 석가 탄신일을 맞아 절에 가셔서 집에 안 계셨다.
/omonineun sokkka tansinireul maja jore gasyoso jibe an gyesyottta/
Mẹ tôi đi chùa nhân dịp lễ Phật đản nên không có ở nhà.
Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm OCA - Từ vựng tiếng Hàn về phong tục.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn