Home » Từ vựng tiếng Hàn về phong tục
Today: 2024-07-03 09:28:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về phong tục

(Ngày đăng: 06/10/2022)
           
Phong tục trong tiếng Hàn là 풍습 /pungseup/. Là toàn bộ những hoạt động sống của con người được hình thành trong quá trình lịch sử và ổn định thành nề nếp.

Phong tục trong tiếng Hàn là 풍습 /pungseup/. Phong tục không mang tính cố định, bắt buộc như nghi thức, nghi lễ nhưng cũng không tùy tiện như hoạt động sống thường ngày. 

Một số từ vựng về phong tục trong tiếng Hàn:

설날/solral/: tết.

어린이날/orininal/: ngày thiếu nhi.

석가탄신일/sokkkatansinil/: lễ phật đản.

한복/hanbok/: Hàn phục.

성묘하다/songmyohada/: tảo mộ.

미역국을 먹다/miyokkkugeul moktta/: ăn canh rong biển.

세배하다/sebaehada/: lạy.

잔치/janchi/: tiệc mừng.

한글날/hangeulral/: ngày lễ tiếng Hàn.

개천절/gaechonjol/: ngày Quốc khánh.

광복절/gwangbokjjol/: ngày độc lập.Từ vựng tiếng Hàn về phong tục

연휴/yonhyu/:kỳ nghỉ dài.

세백돈/sebaektton/: tiền mừng tuổi.

스승의 날/seuseunge nal/: ngày nhà giáo.

크리스마스/keuriseumasseu/: giáng sinh.

Một số câu ví dụ về phong tục trong tiếng Hàn:

1/ 나는 세배를 하고 부모님께 세뱃돈을 받았다.

/naneun sebaereul hago bumonnimkke sebaettoneul badattta/

Tôi chúc tết và nhận tiền lì xì từ bố mẹ.

2/ 이 풍습은 고구려 시대에서 비롯되었다고 한다.

/i pungseubeun goguryo sidaeeso birotttweotttago handa/

Nghe nói phong tục này bắt đầu từ thời cổ đại Kokurea.

3/ 어머니는 석가 탄신일을 맞아 절에 가셔서 집에 안 계셨다. 

/omonineun sokkka tansinireul maja jore gasyoso jibe an gyesyottta/

Mẹ tôi đi chùa nhân dịp lễ Phật đản nên không có ở nhà.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm OCA - Từ vựng tiếng Hàn về phong tục.

Bạn có thể quan tâm