Home » Từ tượng hình tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-08 11:39:29

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ tượng hình tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 07/11/2022)
           
Từ tượng hình trong tiếng Hàn 의태어 /uitaeeo/ là những từ ngữ dùng để mô tả, khắc họa, đặc điểm, trạng thái, hình dạng bên ngoài của sự vật, sự việc, hiện tượng nào đó.

Từ tượng hình trong tiếng Hàn 의태어/uitaeeo/ là những từ ngữ dùng để mô tả, khắc họa, đặc điểm, trạng thái, hình dạng bên ngoài của sự vật, sự việc, hiện tượng nào đó.

Một số từ vựng về từ tượng hình trong tiếng Hàn:

갈팡질팡 /galpangjilpang/: Lang thang (không biết đi đâu về đâu).

방긋방긋 /bang-geusbang-geus/: Cười mỉm, cười vui vẻ.

글썽글썽 /geulsseong-geulsseong/: Rưng rưng ngấn lệ, nhỏ nước mắt.

기웃기웃 /giusgius/: Thập thò.Từ tượng hình tiếng Hàn là gì

꼬박꼬박 /kkobagkkobag/: Khiêm nhường.

꼬치꼬치 /kkochikkochi/: Từng li từng tí.

꾸벅꾸벅 /kkubeogkkubeog/: Cuối lên cuối xuống.

다닥다닥 /dadagdadag/: San sát, sin sít.

다짜고짜 /dajjagojja/: Đột ngột.

차츰차츰 /chacheumchacheum/: Dần dần, từng bước một.

들쭉날쭉 /deuljjugnaljjug/: Gồ ghề, lồi lõm.

Một số ví dụ về từ tượng hình trong tiếng Hàn:

1.나는 다달이 전기세를 꼬박꼬박 납부한다.

/naneun dadal-i jeongiseleul kkobagkkobag nabbuhanda/

Tôi trả tiền điện chính xác từng tháng.

2.픽토그램은 모양을 설명하는 데 사용되는 단어입니다. 

/pigtogeulaem-eun moyang-eul seolmyeonghaneun de sayongdoeneun dan-eoibnida/

Từ tượng hình là những từ được sử dụng để mô tả hình dạng.

3.그녀는 다짜고짜 그의 따귀를 때렸다.

/geunyeoneun dajjagojja geuui ttagwileul ttaelyeossda/

Cô ấy bất thình lình tát vào mặt anh ta.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca – Từ tượng hình trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm