Home » Khen ngợi trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 16:00:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Khen ngợi trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 01/11/2022)
           
Khen ngợi trong tiếng Trung là 嘉奖 /jiājiǎng/, là thể hiện sự công nhận, trấn an hoặc ngưỡng mộ đối với một người hay một việc gì đó. Khen ngợi được biểu hiện qua lời nói hoặc hành động.

Khen ngợi trong tiếng Trung là 嘉奖 /jiājiǎng/, khen ngợi mang lại nhiều cảm xúc tích cực cho mọi người, sẽ giúp họ cảm thấy hào hứng, vui vẻ, là phần thưởng tinh thần vô cùng quý giá.

Một số từ vựng về khen ngợi trong tiếng Trung:

漂亮 /piàoliang/: Xinh đẹp.

优秀 /yōuxiù/: Ưu tú.

厉害 /lìhài/: Lợi hại.Khen ngợi trong tiếng Trung là gì

含蓄 /hánxù/: Tinh tế.

聪明 /cōngmíng/: Thông minh.

出神入化 /chūshénrùhuà/: Xuất sắc.

才华 /cáihuá/: Tài hoa.

琴棋诗画 /qínqíshīhuà/: Cầm kỳ thi họa.

德才兼备 /décáijiānbèi/: Tài đức vẹn toàn.

郎才女貌 /lángcáinǚmào/: Trai tài gái sắc.

Một số ví dụ về khen ngợi trong tiếng Trung:

1. 你们两个真的是一对郎才女貌。

/Nǐmen liǎng gè zhēn de shì yī duì lángcáinǚmào/.

Hai người đúng là một cặp trai tài gái sắc.

2. 我今天成绩很好,所以妈妈嘉奖了我, 我好开心。

/Wǒ jīntiān chéngjī hěn hǎo, suǒyǐ māmā jiājiǎngle wǒ, wǒ hǎo kāixīn/.

Hôm nay tôi được điểm cao nên mẹ khen ngợi tôi, tôi vui lắm.

3. 她是一个又漂亮又优秀的女孩。

/Tā shì yīgè piàoliang yòu yōuxiù de nǚhái/.

Cô ấy là một cô gái vừa xinh đẹp vừa xuất sắc.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Khen ngợi trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm