| Yêu và sống
Thuốc hạ sốt tiếng Hàn là gì
Thuốc hạ sốt tiếng Hàn là 해열제 /haeyeolje/. Được sử dụng khi phản ứng của cơ thể vượt quá mức nhiệt độ cho phép, nhằm làm giảm nhiệt độ cơ thể.
Một số từ vựng tiếng Hàn về thuốc hạ sốt:
타이레놀 /tairenol/: thuốc Tylenol.
아스피린 /aseupirin/: thuốc aspirin.
츄어블정 /chyuobeuljong/: dạng viên nén.
해열제 털어 /haeyoljje toro/: thuốc dạng sủi.
고열 /goyol/: sốt cao.
독감 /dokkkam/: cảm cúm.
두통 /dutong/: đau đầu.
근육통 /geunyuktong/: đau cơ.
부작용 /bujagyong/: tác dụng phụ.
메스껍다 /meseukkoptta/: buồn nôn.
수면장애 /sumyonjangae/: khó ngủ.
Một số ví dụ tiếng Hàn về thuốc hạ sốt:
1. 추운 날씨가 계속되면서 유행성 독감이 크게 번지고 있다.
/chuun nalssiga gyesogdoemyeonseo yuhaengseong doggam-i keuge beonjigo issda/
Khi thời tiết trở lạnh liên tục, cảm cúm đang lây lan đáng kể.
2. 남편은 열이 심하게 나는 아이에게 먹일 해열제를 사러 약국에 갔다.
/nampyeon-eun yeol-i simhage naneun aiege meog-il haeyeoljeleul saleo yaggug-e gassda/
Chồng tôi đã đến hiệu thuốc để mua thuốc hạ sốt cho con bị sốt cao.
3. 독감에 걸리면 고열 증상이 나타나고 식은땀을 흘리기도 한다.
/dokkkame golrimyon goyol jeungsangi natanago sigeunttameul heulrigido handa/
Nếu bạn bị cảm cúm, bạn sẽ có triệu chứng sốt cao và đổ mồ hôi lạnh.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - từ vựng tiếng Hàn chủ đề về thuốc hạ sốt.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn