| Yêu và sống
Dây thắt lưng tiếng hàn là gì
Dây thắt lưng trong tiếng hàn là 벨트 /belteu/. Dây thắt lưng là một phương tiện giúp cho chúng ta giữ chiếc quần của mình ở trên hông và còn là một điểm nhấn cho phong cách thời trang của mỗi người.
Một số từ vựng liên quan đến dây thắt lưng trong tiếng hàn:
1. 신발 (sinbal): Giày dép
2. 숙녀화 (sugnyeohwa): Giày thiếu nữ
3. 손수건 (sonsugeon): Khăn tay
4. 망건 (manggeon): Vòng khăn xếp (vòng, khăn đội đầu)
5. 숄 (syol): Khăn choàng vai
6. 손수건 (sonsugeon): Khăn mùi xoa, khăn tay
7. 안경 (angyeong): Kính đeo mắt
Một số ví dụ liên quan đến dây thắt lưng trong tiếng hàn:
1. 외출하기 전에 벨트를 매세요.
(uejurhaki jonne beuturun maseyo)
Hãy đeo thắt lưng trước khi đi ra ngoài.
2. 벨트를 풀다.
(beuturun purlta)
Tháo dây thắt lưng.
3. 벨트가 좁아서 숨이 막힌다.
(beutuka jubaso sumi makanta)
Dây thắt lưng chật đến nghẹt thở.
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Dây thắt lưng trong tiếng hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn