Home » Từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình
Today: 2024-07-08 12:14:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình

(Ngày đăng: 20/09/2022)
           
Gia đình trong tiếng Trung 家 /Jiā/ là một cộng đồng người sống chung và gắn bó với nhau bởi các mối quan hệ tình cảm, hôn nhân, huyết thống, nuôi dưỡng và giáo dục.

Gia đình trong tiếng Trung 家 /Jiā/ là một cộng đồng người sống chung và gắn bó với nhau bởi các mối quan hệ tình cảm, hôn nhân, huyết thống, nuôi dưỡng và giáo dục.   

Một số từ vựng gia đình trong tiếng Trung:

父亲 /Fùqīn/ – 爸爸 /Bàba/: Bố.

母亲 /Mǔqīn/ – 妈妈 /Māma/: Mẹ.

妻子 /Qīzi/ – 老婆 /Lǎopó/: Vợ.

丈夫 /Zhàngfu/ – 老公 /Lǎogōng/: Chồng.

儿子 /Érzi/: Con trai.Từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình

媳妇 /Xífù/: Con dâu.

孙子/ Sūnzi/: Cháu trai nội.

孙女 /Sūnnǚ/: Cháu gái nội.

弟弟 /dìdi/: Em trai.

哥哥 /gēge/: Anh trai.

妹妹 /mèimei/: Em gái.

姐姐 /jiějie/: Chị gái.

Một số ví dụ về từ vựng gia đình trong tiếng Trung:

1. 你妈妈是医生。

/Nǐ māmā shì yīshēng./

Mẹ bạn ấy là bác sĩ.

2. 我家有爸爸妈妈们和一个弟弟。

/Wǒjiā yǒu bàba māmāmen hé yīgè dìdì./

 Nhà tôi có ba, mẹ và có một em trai.

3. 小丽是他的女儿。

/Xiǎo lì shì tā de nǚ'ér./

Tiiểu Lệ là con gái của anh ấy.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA  – Từ vựng gia đình trong tiếng Trung.

Bạn có thể quan tâm