Home » Đẹp trai trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 19:01:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đẹp trai trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 10/08/2022)
           
Đẹp trai tiếng Trung là 帅哥 /Shuài gē/, là một tính từ để chỉ những người con trai (hoặc đàn ông còn trẻ) có diện mạo đẹp, tuy nhiên hiện chưa có tiêu chuẩn rõ ràng để đánh giá người đó có đẹp trai hay không.

Đẹp trai tiếng Trung là 帅哥 /Shuài gē/, là – một tính từ – để chỉ những người con trai (hoặc đàn ông còn trẻ) có diện mạo đẹp, tuy nhiên hiện chưa có một bộ tiêu chí rõ ràng nào để đánh giá người đó có đẹp trai hay không.

Một số từ vựng về Đẹp trai trong tiếng Trung:

绅士 /Shēnshì/: Ga lăng.

白马皇子 / Bái mǎ huáng zǐ/: Bạch mã hoàng tử.

帅哥 /Shuài gē/: Đẹp trai.

酷 /Kù/: Cool ngầu.

暖男 /Nuǎn nán/: Chàng trai ấm áp.Đẹp trai trong tiếng Trung là gì

男神 /Nán shén/: Nam thần.

国民男神 /Guó mín nán shén/: Chàng trai quốc dân.

风度 /Fēng dù/: Phong độ.

俊美 /Jùn měi/: Tuấn mỹ.

小鲜肉 /Xiǎo xiān ròu/: Tiểu thịt tươi.

高富帅 /Gāo fù shuài/: Cao phú soái.

豪爽 /Háoshuǎng/: Hào sảng, hào phóng.

风流倜傥 /Fēng liú tì tǎng/: Phong lưu phóng khoáng.

Một số ví dụ về Đẹp trai trong tiếng Trung:

1. 每个人都想见见他们的白马王子.

/Měi gèrén dōu xiǎngjiàn jiàn tāmen de báimǎ wángzǐ./

Ai cũng mong muốn gặp được bạch mã hoàng tử của đời mình.

2. 邻居刚搬进来,他是个帅哥.

/Línjū gāng bān jìnlái, tā shìgè shuàigē./

Hàng xóm mới chuyển đến, anh ấy là một người đẹp trai.

3. 他是一个豪爽的人.

/Tā shì yīgè háoshuǎng de rén./

Anh ấy là một người hào phóng.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ giáo viên tiếng Trung OCA - Đẹp trai trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm