Home » HANAKOTOBA -ý nghĩa loài hoa trong tiếng Nhật là gì
Today: 2024-07-05 17:36:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

HANAKOTOBA -ý nghĩa loài hoa trong tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 08/05/2023)
           
HANAKOTOBA -ý nghĩa loài hoa trong tiếng Nhật - 花言葉/はなことば, hay còn gọi là ngôn ngữ của loài ,bạn đã bao giờ nghe về ngôn ngữ của các loài hoa?

HANAKOTOBA -ý nghĩa loài hoa trong tiếng Nhật - 花言葉/はなことば, xuất hiện thường xuyên trong văn hóa đại chúng hiện đại, chẳng hạn như anime và manga.

Một số loài hoa và ý nghĩa của chúng:

Hoa anh đào (Sakura, 桜) theo nghĩa đen có nghĩa là anh đào và là một trong những biểu tượng chính của văn hóa Nhật Bản.

Bông hồng đỏ (Akaibara, 赤い薔薇) - Nó có nghĩa là lãng mạn.

White Rose (Shiroibara, 白い薔薇)  - Tại Nhật Bản có nghĩa là, lòng tận tâm và im lặng. 

Vàng Rose (Kiiroibara, 黄色い薔薇)  - Tại Nhật Bản có nghĩa là ghen. 

Rosa Rosa (Pinku không bara, ピンクの薔薇) - Ở Nhật Bản, nó có nghĩa là tin cậy và hạnh phúc.

Hoa cẩm chướng   (Kaneshon, カーネーション) - Ở Nhật Bản, hoa cẩm chướng màu đỏ là một món quà tuyệt vời cho ngày của mẹ.

Amaryllis (Amaririsu, アマリリス) - Nghĩa tiếng Nhật là "nhút nhát".

Vàng Tulip (Kiiroichurippu, 黄色チューリップ) - Tại Nhật Bản có nghĩa đơn phương.

Hoa cúc trắng (Shiragiku, 白菊) - Ở Nhật có nghĩa là "sự thật hay buồn bã," là hoa phổ biến nhất được sử dụng trong đám tang.

Thủy tiên (Suisen, 水仙) - Ở Nhật có nghĩa là "Tôn trọng".

Primrose   (Sakuraso, 桜草) - Tại Nhật Bản có nghĩa là tuyệt vọng.

Cactus hoa   (saboten không hana, さぼてんの花) - Ở Nhật nó có nghĩa là dục vọng.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - HANAKOTOBA -ý nghĩa loài hoa trong tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm