Home » Con gấu trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 21:36:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Con gấu trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 20/09/2022)
           
Con gấu trong tiếng Trung là 熊 /xióng/, là loài động vật có vú ăn thịt thuộc họ Gấu, được xếp vào phân bộ dạng chó, chân thon dài, mõm dài, tai tròn nhỏ, lông xù, móng chân có năm móng vuốt không rút lại được.

Con gấu trong tiếng Trung là 熊 /xióng/, là loài động vật nguy hiểm, có vú, ăn thịt, có nhiều loại khác nhau nhưng đều được xếp vào phân bộ dạng chó và sống rải rác khắp bán cầu bắc.

Một số từ vựng về con gấu trong tiếng Trung:

黑熊 /hēixióng/: Gấu đen

小猫熊 /xiǎomāoxióng/: Gấu trúc

北极熊 /běijíxióng/: Gấu bắc cực

考拉熊 /kǎolāxióng/: Gấu túi, koala

人熊 /rén xióng/: Gấu người Con gấu trong tiếng Trung là gì

熊皮 /xióngpí/: Da gấu

熊爪 /xióngzhǎo/: Móng gấu

亚洲黑熊 /yàzhōuhēixióng/: Gấu ngựa

熊皮毛 /xióngpímáo/: Lông gấu

灰熊 /huīxióng/: Gấu xám

Một số ví dụ về con gấu trong tiếng Trung:

1/ 林深远处有一头大灰熊。

/Lín shēnyuǎn chù yǒu yītóu dà huī xióng/.

Sâu trong rừng có một con gấu xám lớn.

2/ 黑熊不得不躲进大树洞里。

/Hēixióng bùdé bù duǒ jìn dà shù dòng lǐ/.

Con gấu đen phải trốn trong một hốc cây lớn.

3/ 熊皮毯是他一件引以自豪的礼物。

/Xióng pí tǎn shì tā yī jiàn yǐn yǐ zìháo de lǐwù/.

Chiếc chăn da gấu là món quà mà anh rất tự hào.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Con gấu trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm