Home » Từ vựng về thể thao trong tiếng Pháp
Today: 2024-07-08 21:35:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về thể thao trong tiếng Pháp

(Ngày đăng: 18/04/2022)
           
Thể thao giúp phát triển và rèn luyện sức khỏe con người. Chính vì hiểu được tầm quan trọng của nó mà các nước đã ngày càng chú trọng phát triển những môn thể thao vừa mang tính giải trí, vừa rèn luyện sức khỏe.

Từ vựng về thể thao trong tiếng Pháp được gọi là sport(n.m). Thể thao mang mục đích là duy trì, cải thiện các kĩ năng và năng lực thể chất, trau dồi các kỹ năng xã hội, rèn luyện sức khỏe, đem lại niềm vui, hứng khởi cho những người tham gia.

Một số từ vựng liên quan đến chủ đề thể thao trong tiếng Pháp:

1. Football: Bóng đá.

2. Football américain: Bóng bầu dục Mỹ.

3. Hockey: Khúc côn cầu.

4. Golf: Gôn

5. Bowling: Bóng bô- ling.

6. Tennis: Quần vợt.

7. Cyclisme: Đi xe đạp.

8. Escrime: Đấu kiếm.

9. Course: Cuộc thi chạy.

10. Natation: Bơi lội.

11. Ski: Trượt tuyết.

12. Boxe: Đấm bốc.

Từ vựng về thể thao trong tiếng PhápMột số mẫu câu liên quan đến chủ đề thể thao trong tiếng Pháp:

1. J'aime la natation.

Tôi thích bơi lội.

2. Mon école organise une compétition de course.

Trường tôi tổ chức cuộc thi chạy.

3. Mon père aime le football.

Bố tôi thích bóng đá.

Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng về thể thao trong tiếng Pháp.

Bạn có thể quan tâm