| Yêu và sống
Từ vựng về thể thao trong tiếng Pháp
Từ vựng về thể thao trong tiếng Pháp được gọi là sport(n.m). Thể thao mang mục đích là duy trì, cải thiện các kĩ năng và năng lực thể chất, trau dồi các kỹ năng xã hội, rèn luyện sức khỏe, đem lại niềm vui, hứng khởi cho những người tham gia.
Một số từ vựng liên quan đến chủ đề thể thao trong tiếng Pháp:
1. Football: Bóng đá.
2. Football américain: Bóng bầu dục Mỹ.
3. Hockey: Khúc côn cầu.
4. Golf: Gôn
5. Bowling: Bóng bô- ling.
6. Tennis: Quần vợt.
7. Cyclisme: Đi xe đạp.
8. Escrime: Đấu kiếm.
9. Course: Cuộc thi chạy.
10. Natation: Bơi lội.
11. Ski: Trượt tuyết.
12. Boxe: Đấm bốc.
Một số mẫu câu liên quan đến chủ đề thể thao trong tiếng Pháp:
1. J'aime la natation.
Tôi thích bơi lội.
2. Mon école organise une compétition de course.
Trường tôi tổ chức cuộc thi chạy.
3. Mon père aime le football.
Bố tôi thích bóng đá.
Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng về thể thao trong tiếng Pháp.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn