Home » Từ vựng tiếng Hàn về kinh tế công nông nghiệp
Today: 2024-09-28 23:04:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về kinh tế công nông nghiệp

(Ngày đăng: 12/11/2022)
           
Kinh tế công nông nghiệp trong tiếng hàn là 농산업 경제 /nongsanop gyongje/. Là lĩnh vực kinh tế ứng dụng liên quan đến lý thuyết kinh tế trong tối ưu hóa sản xuất và phân phối sản phẩm công, nông nghiệp.

Kinh tế công nông nghiệp trong tiếng hàn là 농산업 경제 /nongsanop gyongje/, là việc tối ưu hóa sản xuất và phân phối các sản phẩm nông nghiệp, công nghiệp bằng cách áp dụng lý thuyết kinh tế.

Một số từ vựng về chủ đề kinh tế công nông nghiệp trong tiếng Hàn:

건설 /gonsol/: Xây dựng.

건축물 /gonchungmul/: Công trình xây dựng.

공사 /gongsa/: Công trình.

공장 /gongjang/: Nhà máy.Từ vựng tiếng Hàn về kinh tế công nông nghiệp

기계 /gigye/: Máy móc.

생산 /saengsan/: Sự sản xuất.

상업 /sangop/: Buôn bán.

전자 /jonja/: Điện tử.

농사 /nongsa/: Canh tác.

농촌 /nongchon/: Nông thôn.

벼 /byo/: Lúa.

밭 /bat/: Ruộng.

거두다 /goduda/: Thu hoạch.

심다 /simtta/: Gieo trồng.

발달 /balttal/: Phát triển.

Một số ví dụ về từ vựng tiếng Hàn chủ đề kinh tế công nông nghiệp.

1/ 이 공장에서 생산된 물건은 철도를 따라 전국 각지로 흩어지게 된다.

/i gongjangeso saengsandwen mulgoneun cholttoreul ttara jonguk gakjjiro heutojige dwenda./

Hàng hóa được sản xuất tại nhà máy này được rải rác khắp cả nước dọc theo đường sắt.

2/ 전라북도의회 농산업경제위원회는'전북바이오융합산업진흥원과 김제 스마트팜 혁신밸리'에 방문했습니다.

/jolrabukttouihwe nongsanopkkyongjewiwonhweneun jonbukppaioyunghapssanopjjinheungwongwa gimje seumateupam hyokssinbaelrie bangmunhaetsseumnida./

Ủy ban kinh tế công nghiệp nông nghiệp của tỉnh Jeollabuk-do đã đến thăm Cơ quan xúc tiến công nghiệp tổng hợp sinh học Jeonbuk và Thung lũng đổi mới Smart Farm Gimje.

3/ 올해는 비가 자주 내리지 않아서 농사를 망쳤다.

/olhaeneun biga jaju naeriji anaso nongsareul mangchottta./

Năm nay trời không mưa thường xuyên nên ngành nông nghiệp bị mất mùa.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về kinh tế công nông nghiệp.

Bạn có thể quan tâm