Home » Cổ vũ trong tiếng trung là gì
Today: 2024-07-05 10:55:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cổ vũ trong tiếng trung là gì

(Ngày đăng: 19/08/2022)
           
Cổ vũ trong tiếng trung là 鼓动/gǔdòng/, là một loại hình hoạt động tuyên truyền, dùng ngôn ngữ nói và viết để khơi dậy tình cảm của con người nhằm đạt được những mục đích tuyên truyền cụ thể.

Cổ vũ trong tiếng trung là 鼓动/gǔdòng/, là tác động mạnh mẽ đến tinh thần (thường là của số đông), làm cho hăng hái, phấn chấn mà hoạt động tích cực hơn lên.

Một số từ vựng về cổ vũ trong tiếng trung:

比赛/bǐsài/: Thi đấu; trận đấu.

活动/huódòng/: Hoạt động.

宣传/xuānchuán/: Tuyên truyền.

言语/yányǔ/: Ngôn ngữ; lời nói.

行为/xíngwéi/: Hành vi; hành động.

激起/jī qǐ/: Khơi dậy.Cổ vũ trong tiếng trung là gì

情绪/qíngxù/: Tâm trạng, tinh thần.

参与者/cānyù zhě/:Người tham gia.

足球/zúqiú/: Bóng đá.

篮球/lánqiú/:Bóng rổ.

Một số ví dụ về cổ vũ trong tiếng trung:

1/ 在老师的鼓动下,我们打扫了操场。

/Zài lǎoshī de gǔdòng xià, wǒmen dǎsǎole cāochǎng/.

Dưới sự cổ vũ của giáo viên, chúng tôi đã dọn dẹp sân chơi.

2/ 比赛结果在意想之中。

/Bǐsàijiéguǒ zài yìxiǎng zhīzhōng/.

Kết quả trận đấu nằm trong dự đoán.

3/ 宽松一下紧张的情绪。

/Kuānsōng yīxià jǐnzhāng de qíngxù/.

Thả lỏng một tý cái tâm trạng căng thẳng này đi.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Cổ vũ trong tiếng trung là gì.

 

 

 

 

Bạn có thể quan tâm