| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về gia vị
Gia vị là 调料 (tiáoliào), khi nấu ăn việc gọi tên các gia vị là rất tiện lợi cho chúng ta.
Tham gia bếp núc mà không biết tên các loại gia vị thì khó mà tạo ra một món ăn hấp dẫn được.
Một số từ vựng tiếng Trung về gia vị:
芥末 (jièmò): Mù tạt.
生姜 (shēngjiāng): Gừng.
姜黄 (jiānghuáng): Nghệ.
香茅 (xiāng máo): Sả.
咖喱 (gālí): Cà ri.
采油 (cǎiyóu),食油 (shí yóu): Dầu ăn.
橄榄油 (gǎn lǎn yóu): Dầu ô liu.
食糖 (shítáng): Đường ăn.
发酵粉 (fāxiào fěn): Bột nở.
醋 (cù): Giấm.
葱 (cōng): Hành.
蒜苗 (suànmiáo): Tỏi.
味精 (wèijīng): Bột ngọt.
食盐 (shíyán): Muối.
五香粉 (wǔxiāng fěn): Ngũ vị hương.
胡椒 (hújiāo): Tiêu.
鱼露 (yú lù): Nước mắm.
酱油 (jiàngyóu): Nước tương.
辣椒酱 (làjiāo jiàng): Tương ớt.
番茄酱 (fānqié jiàng): Tương cà.
调料 (tiáoliào): Gia vị.
色拉 (sè lā): Sa lát.
Một số mẫu câu liên quan đến gia vị tiếng Trung:
1. 这北京烤鸭太好吃了,里面有什么调料?
/Zhè běijīng kǎoyā tài hǎochī le, lǐmiàn yǒu shén me tiáoliào/?
Món vịt quay Bắc Kinh này ngon quá, trong đây có gia vị gì thế?
2. 辣椒酱使炸鸡更好吃.
/Làjiāo jiàng shǐ zhá jī gèng hào chī/.
Tương ớt khiến gà rán ngon hơn.
3. 采油、食糖、味精、食盐、鱼露、酱油都是常用的调料.
/Cǎiyóu, shítáng, wèijīng, shíyán, yú lù, jiàngyóu dōu shì chángyòng de tiáoliào/.
Dầu ăn, đường, bột ngọt, muối, nước mắm, nước tương đều là những gia vị thường dùng.
Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về gia vị.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn