Home » Nông dân trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 14:50:39

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nông dân trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 31/10/2022)
           
Nông dân trong tiếng Hàn là 농부 /nongbu/, chỉ người lao động ở nông thôn, sống chủ yếu bằng nghề làm ruộng, cấy cày, trồng trọt, các nghề mà tư liệu sản xuất chính là đất đai.

Nông dân trong tiếng Hàn là 농부 /nongbu/, là người lao động chân tay, thường sống ở nông thôn, tham gia sản xuất nông nghiệp, sống bằng nghề trồng trọt, đặc biệt là trồng lúa và nuôi gia cầm.

Một số từ vựng về nông dân trong tiếng Hàn:

들 /deul/: đồng ruộng.

농장 집 /nongjangjib/: nhà nông.

농업 /nongeob/: nông nghiệp.

벼농사 /byeonongsa/: trồng lúa .Nông dân trong tiếng Hàn là gì

가축 /gachug/: gia cục.

수확 하다 /suhwaghada/: thu hoạch.

허수 아비 /heosu abi/: người rơm.

이모작 /imojag/: hai vụ, hai mùa trong năm.

흉년 /hyungnyeon/: năm mất mùa.

품년 /pumnyeon/: năm được mùa.

Một số ví dụ về dân nông trong tiếng Hàn:

1. 농업 은 중서부 농촌 지역 사회 의 문화 입니다.

/nongeobeun jungseobu nongchon jiyeog sahoeui munhwaibnida/.

Nông nghiệp là văn hóa của cộng đồng nông thôn Trung Tây.

2. 농부 들은 자연 과 밀접 하게 연결 되어 있어, 대부분 의 시간 을 야외 에서 식물 을 키우 거나 동물 을 기르며 보냅니다. 

/nongbudeuleun jayeongwa miljeobhage yeongyeoldoeeo isseo, daebubunui siganeul yaoeeseo sigmuleulkiugeona dongmuleul gileumyeo bonaebnida/.

Người nông dân gắn kết thiết bị mật với thiên nhiên và phần lớn thời gian ở bên ngoài trời để trồng cây và nuôi dưỡng.

3. 농업 이 성공 하려면 전적인 헌신, 사랑, 그리고 열정 이 필요 합니다.

/nongeobi seonggonghalyeomyeon jeonjeogin heonsin, salang, geuligo yeoljeongi pilyohabnida/.

Thành công trong lĩnh vực nông nghiệp hỏi tận tâm, tình yêu và đam mê.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - Nông dân trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm