| Yêu và sống
Bừa bộn trong tiếng trung là gì
Bừa bộn trong tiếng trung là 杂乱/záluàn/, diễn tả đồ đạc nhiều và ngổn ngang, không có trật tự.
Một số từ vựng về bừa bộn trong tiếng trung:
东西/dōngxi/:Đồ đạc.
抓挠/zhuānao/: Lục lọi.
条理/tiáolǐ/: Trật tự.
乱扔/luàn rēng/:Vứt lung tung.
垃圾/lājī/: Rác.
脏/zāng/:Bẩn; dơ.
灰尘/huīchén/:Bụi bặm.
布满/bù mǎn/: Được bao phủ bởi.
堆满/duī mǎn/:Chồng chất lên.
挤挤插插/jǐ jǐ chā chā/:Chật ních; lỉnh kỉnh.
Một số ví dụ về bừa bộn trong tiếng trung:
1/ 院子里杂乱地堆着木料、砖瓦。
/Yuànzi lǐ záluàn dì duīzhe mùliào, zhuān wǎ/.
Trong sân có một đóng gạch ngói, cây gỗ bừa bộn.
2/ 把东西还给别个。
/Bǎ dōngxī hái gěi bié gè/.
Đem đồ đạc trả lại cho người ta.
3/ 经过一个假期,教室里布满了灰尘,是该好好打扫一下了。
/Jīngguò yīgè jiàqī, jiàoshì lǐ bù mǎnle huīchén, shì gāi hǎohǎo dǎsǎo yīxiàle/.
Sau một kỳ nghỉ, lớp học bám đầy bụi và đã đến lúc phải dọn dẹp thật sạch sẽ.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Bừa bộn trong tiếng trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn