Home » Sinh lý học con người trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 15:01:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sinh lý học con người trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 17/05/2022)
           
Sinh lý học con người trong tiếng Hàn là 사람생리학 (saramsaengnihak), sinh lý học con người là một trong những khoa học cơ bản để nghiên cứu y học.

Sinh lý học con người trong tiếng Hàn là 사람생리학 (saramsaengnihak), sinh lý học con người là một khoa học nghiên cứu về các chức năng sinh học, lý học và hóa sinh học của người hay các cơ quan hoặc bộ phận của cơ thể người và định hướng cơ bản của sinh lý học là ở mức các cơ quan hay các hệ thống trong cơ thể người.

Phần lớn các khía cạnh của sinh lý học con người là tương đối gần gũi với các lĩnh vực tương ứng của sinh lý học động vật, vì thế các thực nghiệm trên động vật đã cung cấp nhiều nền tảng cho các kiến thức của ngành khoa học.

Sinh lý học con người trong tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn về động từ sinh lý học con người:

눈물이 나다 (nunmuri nada): Chảy nước mắt.

하품하다 (hapumhada): Ngáp.

목이 마르다 (mogi mareuda): Khát.

한숨을 쉬다 (hansumeul swida): Thở dài.

배가 부르다 (baega bureuda): No bụng.

배가 고프다 (baega gopeuda): Đói bụng. 

웃다 (uttta): Cười.

울다 (ulda): Khóc.

땀나다 (ttamnada): Ra mồ hôi.

졸리다 (jolrida): Buồn ngủ.

꿈을 꾸다 (kkumeul kkuda): Mơ.

딸꾹질을 하다 (ttalgukjjireul hada): Nấc.

재채기하다 (jaechaegihada): Hắt xì hơi.

트림하다 (teurimhada): Ợ.

방귀 뀌다 (banggwi kkwida): Đánh rắm.

Một số câu về từ vựng tiếng Hàn về động từ sinh lý học con người:

1. 너무 졸려서 눈물이 나요.

(nomu jolryoso nunmuri nayo).

Buồn ngủ quá nên chảy nước mắt luôn.

2. 사람생리학 책은 어디서 사나요?

(saramsaengnihak chaegeun odiso sanayo).

Tôi mua sách Sinh lý học con người ở đâu?

3. 고양이 꿈을 꿨어요.

(goyangi kkumeul kkwossoyo).

Tôi đã mơ thấy một con mèo.

Nội dung bài soạn thảo bởi đội ngũ OCA - sinh lý học con người trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm