| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Pháp về thiên tai
Thiên tai trong tiếng Pháp là une catstrophe, là một hiện tượng tự nhiên bất thường gây ảnh hưởng đến con người, tài sản và môi trường sống.
Thiên tai đã khiến thiệt hại về người, tài sản và môi trường sống. Cần ứng phó và khắc phục thiên tai để giảm bớt những thiệt hại cho con người.
Một số từ vựng tiếng Pháp về thiên tai:
Une sécheresse: Hạn hán.
Un tremblement de terre: Động đất.
Une tornade: Vòi rồng.
Une avalanche: Sạt lở tuyết.
Une catstrophe: Thiên tai.
Un volcan en eruption: Phun trào núi lửa.
Une incendie de forêt: Cháy rừng.
Un ouragan: Bão.
Un raz-de-marrée: Sóng thần.
Une innondation: Lũ lụt.
Một số câu tiếng Pháp về thiên tai:
1. Les catastrophes naturelles ont affecté l'environnement.
Thiên tai đã làm ảnh hưởng đến môi trường.
2. La sécheresse a empêché les agriculteurs de cultiver.
Hạn hán cản trở việc canh tác của nông dân.
3. La fonte des glaces dans l'Arctique.
Băng tan ở Bắc Cực.
Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Pháp về thiên tai.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn