Home » Thuê nhà tiếng Trung là gì
Today: 2024-09-28 23:05:31

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thuê nhà tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 17/06/2022)
           
Thuê nhà tiếng Trung là 租房 /Zūfáng/. Thuê nhà là một loại giao dịch do người thuê thuê nhà của người cho thuê có ký hợp đồng để tránh việc tranh chấp của đôi bên.

Thuê nhà tiếng Trung là 租房 /Zūfáng/. Thuê nhà là một loại giao dịch đặc biệt và cần phải có tính chính xác cao nhằm thỏa thuận về quyền và nghĩa vụ của các bên trong thời gian thuê nhà và cũng là một căn cứ có tính chính xác cao nhằm giải quyết tranh chấp giữa các bên.

Một số từ vựng tiếng Trung về thuê nhà:

房东太太 /Fángdōng tàitài/: Bà chủ nhà.

套房 /Tào fáng/: Căn phòng.

备家具 /Bèi jiājù/: Có đủ dụng cụ.Thuê nhà tiếng Trung là gì

转租入人 /Zhuǎn zū rù rén/: Cho người khác thuê lại.

 租出 /Zhuǎn zū chū/: Cho thuê lại.

租房 /Zūfáng/: Thuê nhà.

房东 /Fángdōng/: Chủ nhà.

公寓 /Gōngyù/: Chung cư.

搬家 /Bānjiā/: Chuyển nhà.

转租 /Zhuǎn zū/: Chuyển nhà cho người khác thuê.

租金收据 /Zūjīn shōujù/: Chứng từ tiền thuê.

供租用 /Gōng zūyòng/: Dùng cho thuê.

租约 /Zūyuē/: Hợp đồng thuê nhà.

到期 /Dào qí/: Đến hạn.

定居 /Dìngjū/: Định cư.

逐出 /Zhú chū/: Đuổi ra khỏi.

宽限日 /Kuānxiàn rì/: Gia hạn.

减租 /Jiǎn zū/: Giảm giá thuê.

租借协议 /Zūjiè xiéyì/: Hiệp định thuê mướn.

房客 /Fángkè/: Kháchthuê nhà.

不备家具 /Bù bèi jiājù/: Chưa có dụng cụ gia đình.

无人住 /Wú rén zhù/: Không có người ở.

免租 /Miǎn zū/: Miễn phí.

周围环境 /zhōu wéi huán jìng/: Môi trường xung quanh.

欠租 /Qiàn zū/: Nợ tiền thuê.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - thuê nhà tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm