Home » Quân đội trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 22:55:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Quân đội trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 04/06/2022)
           
Quân đội trong tiếng Hàn là 군대 (gundae) là một tập đoàn người có tổ chức gồm những người được vũ trang, được nhà nước đào tạo để dùng vào việc chiến tranh tấn công hoặc phòng ngự.

Quân đội trong tiếng Hàn là 군대 (gundae) là một tập đoàn người có tổ chức gồm những người được vũ trang, được nhà nước đào tạo để dùng vào việc chiến tranh tấn công hoặc phòng ngự.

Quân đội có nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu bảo vệ độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc.

Quân đội trong tiếng Hàn là gìMột số từ vựng liên quan đến quân đội trong tiếng Hàn:

방어 (bang-eo): Quốc phòng.

계급 (gyegeub ): Cấp bậc.

신병(sinbyeong): Tân binh.

군인 (gun-in): Người lính.

경비 (gyeongbi): Bảo vệ.

싸움 (ssaum): Chiến đấu.

탱크 (taengkeu): Xe tăng.

부대 (budae): Đơn vị quân đội.

군사동맹 (unsadongmaeng): Liên minh quân sự.

군사력 (gunsalyeog): Lực lượng quân sự.

무기 (mugi): Vũ khí.

군단 (gundan): Quân đoàn.

국군 (guggun): Lực lượng vũ trang.

막사 (magsa): Doanh trại.

Một số mẫu câu về quân đội trong tiếng Hàn:

1.군대는 전쟁이 끝나자 해산되었습니다.

(gundaeneun jeonjaeng-i kkeutnaja haesandoeeossseubnida).

Quân đội đã bị giải tán khi chiến tranh kết thúc.

2.조직이 없는 군대는 쓸모가 없습니다.

(jojig-i eobsneun gundaeneun sseulmoga eobs-seubnida).

Một quân đội không có tổ chức là vô dụng.

3.두 군대가 전쟁에서 싸웠습니다.

(du gundaega jeonjaeng-eseo ssawossseubnida).

Hai đội quân đã chiến đấu trong một cuộc chiến.

Bài viết được thực hiện bởi OCA – quân đội trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm