| Yêu và sống
Ngữ pháp -는다던데/ ㄴ다던데 / 다던데 trong tiếng Hàn
Ngoại ngữ online Oca giới thiệu cách dùng Ngữ pháp -는다던데/ ㄴ다던데 / 다던데 trong tiếng Hàn.
Động từ có patchim dùng 는다던데, không có patchim dùng ㄴ다던데.
Tính từ dùng 다던데.
Ví dụ:
1/오늘은 하루 종일 비가 온다던데 어딜 가려고 하니?
/oneuleun halu jongil biga ondadeonde eodil galyeogo hani/
Nghe nói là hôm nay sẽ mưa cả ngày mà anh còn định đi đâu vậy?
2/요즘 장사가 잘 안 된다던데 왜 사업을 시작하려고 하세요?
/yojeum jangsaga jal an doendadeonde wae saeobeul sijaghalyeogo haseyo/
Nghe nói là dạo gần đây việc buôn bán không được tốt sao ông lại có ý định bắt đầu kinh doanh vậy?
3/내일은 더 춥다던데 옷을 따뜻하게 입고 나가세요.
/naeileun deo chubdadeonde oseul ttatteushage ibgo nagaseyo/
Nghe nói là ngày mai sẽ lạnh hơn đó nhớ mặc ấm rồi hãy ra ngoài.
Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca -는다던데/ ㄴ다던데 / 다던데 trong tiếng Hàn.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn