Home » Từ vựng tiếng Nhật chủ đề núi rừng
Today: 2024-11-21 16:55:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề núi rừng

(Ngày đăng: 03/05/2023)
           
Núi rừng trong tiếng Nhật là 山と森 (やまともり - yama to mori). Rừng là nguồn tài nguyên quý giá của mỗi quốc gia và vô cùng quan trọng đối với môi trường sinh thái của thế giới.

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề núi rừng 山と森 (やまともり - yama to mori), chủ đề luôn là sự thu hút giành cho những ai đam mê, luôn muốn khám phá và chinh phục tự nhiên.

Một số từ vựng tiếng Nhật về chủ đề núi rừng:

1. 山 (やま - yama): Núi.

2. 森 (もり - mori): Rừng.

3. 丘 (おか - oka): Đồi.

4. 密林 (みつりん - mitsurin): Rừng rậm.

5. 火山 (かざん - kazan): Núi lửa.

6. 高原 (こうげん - kougen)・高地 (こうち - kouchi): Cao nguyên.

7. 谷 (たに - tani): Thung lũng.

8. 平地 (へいち - heichi): Đồng bằng.

9. 熱帯林 (ねったいりん - nettai rin): Rừng nhiệt đới.

10. 温帯森 (おんたいもり - ontai mori): Rừng ôn đới.

11. 洞 (ほら - hora): Hang động.

12. 川 (かわ - kawa): Sông.

13. 山脈 (さんみゃく - san myaku): Dãy núi.

14. 岩山 (いわやま - iwayama): Núi đá.

15. 登山する (とざんする - tozan suru): Leo núi.

16. 木苺 (きいちご - ki ichigo): Trái dâu rừng.

17. イノシシ (ino shishi): Lợn rừng.

18. キャンプ (kyanpu): Cắm trại.

19. 寝袋 (ねぶくろ - ne bukuro): Túi ngủ.

20. 滝 (たき - taki): Thác nước.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật chủ đề núi rừng.

Bạn có thể quan tâm