| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề núi rừng
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề núi rừng 山と森 (やまともり - yama to mori), chủ đề luôn là sự thu hút giành cho những ai đam mê, luôn muốn khám phá và chinh phục tự nhiên.
Một số từ vựng tiếng Nhật về chủ đề núi rừng:
1. 山 (やま - yama): Núi.
2. 森 (もり - mori): Rừng.
3. 丘 (おか - oka): Đồi.
4. 密林 (みつりん - mitsurin): Rừng rậm.
5. 火山 (かざん - kazan): Núi lửa.
6. 高原 (こうげん - kougen)・高地 (こうち - kouchi): Cao nguyên.
7. 谷 (たに - tani): Thung lũng.
8. 平地 (へいち - heichi): Đồng bằng.
9. 熱帯林 (ねったいりん - nettai rin): Rừng nhiệt đới.
10. 温帯森 (おんたいもり - ontai mori): Rừng ôn đới.
11. 洞 (ほら - hora): Hang động.
12. 川 (かわ - kawa): Sông.
13. 山脈 (さんみゃく - san myaku): Dãy núi.
14. 岩山 (いわやま - iwayama): Núi đá.
15. 登山する (とざんする - tozan suru): Leo núi.
16. 木苺 (きいちご - ki ichigo): Trái dâu rừng.
17. イノシシ (ino shishi): Lợn rừng.
18. キャンプ (kyanpu): Cắm trại.
19. 寝袋 (ねぶくろ - ne bukuro): Túi ngủ.
20. 滝 (たき - taki): Thác nước.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật chủ đề núi rừng.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn