Home » Quận tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 10:13:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Quận tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 05/05/2022)
           
Quận tiếng trung là 郡 /jùn/, là một đơn vị hành chính địa phương của Việt Nam hiện nay, dưới cấp thành phố, trên cấp phường, tương đương với huyện, thị xã và thành phố trực thuộc tỉnh.

Quận tiếng trung là 郡 /jùn/, là danh xưng bắt nguồn từ Trung Quốc, trong lịch sử đã từng được sử dụng ở cả Nhật Bản, Triều Tiên và Việt Nam.

Ngày nay, quận được dùng để chỉ đơn vị hành chính cấp 2 tại Việt Nam.

Quận tiếng Trung là gìMột số từ vựng liên quan đến quận bằng tiếng Trung:

1. 坊 /fāng/: Phường.

2. 乡社 /xiāng shè/: Thị xã.

3. 镇 /zhèn/: Thị trấn.

4. 县 /xiàn/: Huyện.

5. 旧邑郡 /Jiù Yì jùn/: Quận Gò Vấp.

6. 第一郡 /dì yī jùn/: Quận 1.

7. 新平郡 /Xīn Píng jùn/: Quận Tân Bình.

8. 新富郡 /Xīn Fù jùn/: Quận Tân Phú.

9. 平盛郡 /Píng Shèng jùn/: Quận Bình Thạnh.

10. 富润郡 /Fù Rùn jùn/: Quận Phú Nhuận.

11. 首德郡 /Shǒu Dé jùn/: Quận Thủ Đức.

12. 平新郡 /Píng Xīn jùn/: Quận Bình Tân.

13. 胡志明市 /Hú Zhìmíng shì/: Thành phố Hồ Chí Minh.

14. 城市 /chéngshì/: Thành phố.

Một số ví dụ liên quan đến quận bằng tiếng Trung:

1. 他属于郡中豪绅阶层。

/tā shǔyú jùnzhōng háoshēn jiēcéng/.

Ông ta thuộc tầng lớp thân sĩ của quận.

2. 自治郡失去了它们的自治权。

/zìzhì jùn shīqùle tāmen de zìzhì quán/.

Các quận tự trị đã mất đi quyền tự chủ.

3. 这个国家在行政区划分上分为许多郡。

/zhège guójiā zài xíng zhèng qū huàfēn shàng fēn wéi xǔduō jùn/.

Quốc gia này phân thành rất nhiều quận trong việc phân chia khu hành chính.

Bài viết được biên soạn bởi trung tâm OCA – Quận tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm