Home » Fan Kpop tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 15:43:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Fan Kpop tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 24/06/2022)
           
Fan Kpop tiếng Hàn là 케이팝 팬 (ke-i-pap-paen) là làn sóng K-pop ngày nay được lan rộng không chỉ riêng Hàn Quốc mà còn đến rất nhiều đất nước khác như làn sóng hàn quốc, đu idol, fan cuồng, săn vé.

Fan Kpop tiếng Hàn là 케이팝 팬 (ke-i-pap-paen) là âm nhạc Hàn Quốc từ lâu đã được phổ biến và lan truyền rất mạnh mẽ ở nước ta. Và những cơn sốt từ làn sóng văn hóa Hàn Quốc Hallyu vẫn chưa có dấu hiệu giảm nhiệt, từ những bộ phim truyền hình giải trí, những ca khúc bắt tai, những idol xinh đẹp,... đều khiến giới trẻ mê mẩn.

Chính từ việc nghe nhạc, xem phim Hàn Quốc nhiều mà chúng ta không còn lạ lẫm gì với ngôn ngữ tiếng Hàn - một hệ thống chữ tượng hình rất đặc biệt. Ngày nay, nếu hỏi về tiếng Hàn, giới trẻ có thể trả lời ngay vài mẫu câu hay từ vựng cơ bản với phát ân tiếng Hàn chuẩn.

Một số từ vựng tiếng Hàn về fan kpop:

케이팝 (ke-i-pap): Kpop.

춤추다 (chum-chu-ta): Nhảy.Fan Kpop tiếng Hàn là gì

최애 (chwe-ae): Thành viên yêu thích nhất (bias).

애교 (ae-kyo): Aegyo (sự dễ thương, thu hút, hấp dẫn).

팬클럽 (paen-keul-leop): Fan club.

아이돌 (a-i-tol): Idol.

한류 (han-lyu): Làn sóng Hàn Quốc.

막내 (mak-nae): Em út.

팝 (pap): Nhạc pop.

랩 (raep): Nhạc rap.

오빠 (o-bba): Anh.

누나 (nu-na): Chị.

대박 (tae-bak): Tuyệt vời, tuyệt đỉnh.

덕후 (teok-hu): Say mê, mê, yêu thích.

덕질 (teok-jil): Đu idol.

입덕하다 (ip=teok-ha-ta): Lọt hố, làm fan.

탈덕하다 (tal-teok-ha-ta): Thoát fan, không làm fan nữa.

성덕 (seong-teok): Đu idol thành công.

홈마 (hom-ma): Master fansite.

콘셔트 (kon-syeo-teu): Concert.

팬싸 (paen-ssa): Buổi kí tặng.

사생팬 (sa-saeng-paen): Fan cuồng.

악개 (ak-kae): Fan only cực đoan.

뮤비 (myu-bi): MV.

스밍, 스트리밍 (seu-ming, seu-teu-ri-ming): Stream nhạc.

팬미팅 (paen-mi-ting): Fan meeting, buổi họp fan.

팬덤 (paen-teom): Fandom.

팬픽 (paen-pik): Fanfic, truyện do fan sáng tác.

티켓팅 (ti-ket-ting): Săn vé.

팬코 (paen-ko): Anti giả làm fan.

잡덕 (jap-teok): Fan lai.

음악 (eum-ak): Âm nhạc.

응원하다 (eung-weon-ha-ta): Cổ vũ.

듣다 (teut-ta): Nghe.

노래하다 (no-rae-ha-ta): Hát.

노래 (no-rae): Bài hát.

팬 (fan): Fan.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - fan kpop tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm