Home » Giao thông trong tiếng Nhật là gì
Today: 2024-11-22 01:24:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Giao thông trong tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 11/05/2022)
           
Giao thông trong tiếng Nhật là 交通 phiên âm koutsuu là hệ thống di chuyển, đi lại của mọi người, bao gồm những người tham gia giao thông dưới các hình thức đi bộ, sử dụng xe đạp, xe máy, ô tô.

Giao thông trong tiếng Nhật là 交通 phiên âm koutsuu là phương tiện di chuyển từ nơi này sang nơi khác. Giao thông thường có tổ chức và được kiểm soát bởi cơ quan giao thông.

Giao thông trong tiếng nhật là gìMột số từ vựng về giao thông trong tiếng Nhật:

1 . 自動車 / 車 (jidousha/kuruma): Ô tô.

2.バス (basu): Xe buýt.

3. トラック (torakku): Xe tải.

4. スポーツカー (supootsu kaa): Xe thể thao.

5. タクシー (takushii): Taxi.

6. 救急車 (kyuukyuusha): Xe cứu thương.

7. 消防車 (shoubousha): Máy bơm nước cứu hỏa.

8. パトカー (patokaa): Xe cảnh sát tuần tra.

9. 白バイ (shirobai): Xe cảnh sát.

10. オートバイ (ootobai): Xe gắn máy.

11. 自転車 (jitensha): Xe đạp.

12. 三輪車 (sanrinsha): Xe ba bánh.

13. トラフィック (torafikku): Giao thông.

14. 電車 (densha): Tàu (điện).

15. 地下鉄 (chikatetsu): Tàu điện ngầm.

16. 新幹線 (shinkansen): Tàu cao tốc.

17. 船 (fune): Tàu thủy.

18. 帆船 (hansen): Thuyền buồm.

19. ヨット (yotto): Du thuyền.

20. フェリー (ferii): Phà.

21. 飛行機 (hikouki): Máy bay.

22. ヘリコプター (herikoputaa): Máy bay trực thăng.

23. 馬車 (basha): Xe ngựa kéo.

24. 人力車 (jinrikisha): Xe kéo.

25. 汽車 (kisha): Tàu (chạy bằng hơi nước).

Một số câu ví dụ về giao thông trong tiếng Nhật:

交通違反を逃した.

(Kōtsū ihan o nogashita.)

Đã lỡ vi phạm giao thông

ここは交通の便が良いですね。

(Koko wa kōtsūnobin ga yoidesu ne.)

Giao thông đi lại ở đây rất thuận tiện.

 事故ですべての交通は止まった。

(Jiko de subete no kōtsū wa tomatta.)

Tất cả giao thông dừng lại trong vụ tai nạn.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - giao thông trong tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm