Home » Phong bì trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-10-06 15:51:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phong bì trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 29/05/2022)
           
Phong bì trong tiếng Hàn là 봉투 (bongtu), phong bì là một dạng bao bì thường được làm bằng vật liệu giấy được thiết kế với các thông tin thông tin liên hệ, logo, tên công ty.

Phong bì trong tiếng Hàn là 봉투 (bongtu), phong bì là một dạng bao bì phổ biến thường được làm bằng vật liệu phẳng, mỏng được thiết kế để chứa đựng một vật phẳng và mỏng.

Phong bì dùng làm phương tiện để bảo vệ và bảo mật cho thư và còn có chức năng vận chuyển.

Trên mặt phong bì thường có ghi người gửi, người nhận và có đóng dấu của bưu điện.

Phong bì trong tiếng Hàn là gìMột số từ vựng liên quan tới phong bì trong tiếng Hàn:

책 (chaek): Sách.

잡지 (japjji): Tạp chí.

신문 (sinmun): Báo.

봉투 (bongtu): Phong bì.

사전 (sajon): Từ điển.

공책 (gongchaek): Tập,vở.

가방 (gabang): Cặp sách.

터이프 (toipeu): Băng keo.

엽서 (yopsso): Thiệp.

소설 (sosol): Tiểu thuyết.

우표 (upyo): Tem.

배터리 (baetori): Pin.

사무용품 (samuyongpum): Dụng cụ văn phòng.

비닐봉투 (binilbongtu): Bao ni lông.

달녁 (dalryok): Lịch.

그림 (geurim): Tranh.

Một số câu về từ vựng tiếng Hàn về phong bì:

1. 김 선생님은 소설을 잘 쓰세요.

(gim sonsaengnimeun sosoreul jal sseuseyo).

Thầy Kim viết tiểu thuyết rất hay.

2. 이 봉투는 너무 아름답습니다.

(i bongtuneun nomu areumdapsseumnida).

Phong bì này rất đẹp.

3. 제 친구는 나무 아래에서 책을 읽는 것을 매우 좋아한다.

(je chinguneun namu araeeso chaegeul ingneun goseul maeu joahamnida).

Bạn tôi rất thích đọc sách dưới gốc cây.

Nội dung được soạn thảo bởi đội ngũ OCA - phong bì trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm