Home » Từ vựng tiếng Hàn về y tế
Today: 2024-11-21 16:54:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về y tế

(Ngày đăng: 31/10/2022)
           
Y tế trong tiếng hàn là 의료 /uiryo/. Là việc chẩn đoán, điều trị và phòng ngừa bệnh, bệnh tật, thương tích, suy yếu về thể chất và tinh thần khác ở người.

Y tế trong tiếng hàn là 의료 /uiryo/. Là hoạt động chăm sóc sức khỏe, chữa bệnh, phòng ngừa, chẩn đoán và điều trị các loại bệnh.

Một số từ vựng về chủ đề y tế trong tiếng Hàn:

건강관리 서비스 /gonganggwalri ssobisseu/: dịch vụ chăm sóc sức khỏe.

건강검진 /gonganggomjin/: kiểm tra sức khỏe.

건강검진 결과 /gonganggomjin gyolgwa/: kết quả kiểm tra sức khỏe.

건강진단서 /gongangjindanso/: giấy khám sức khỏe.Từ vựng tiếng Hàn về y tế

겁역을 강화하다 /gomnyogeul ganghwahada/: tăng cường kiểm dịch.

백신을 맞다 /baekssineul mattta/: tiêm vắc xin.

식중독 중세 /sikjjungdok jungse/: triệu chứng ngộ độc thực phẩm.

심혈관계 질환 /simhyolgwangye jilhwan/: chứng bệnh về tim mạch.

암을 예방하다 /ameul yebanghada/: phòng ngừa ung thư.

암 위험을 감소시키다 /am wihomeul gamsosikida/: làm giảm nguy cơ ung thư.

엑스레이 찍다 /eksseurei jjiktta/: chụp X-quang.

영양소를 함유하다 /yongyangsoreul hamyuhada/: phòng ngừa suy dinh dưỡng.

영양이 결핍되다 /yongyangi gyolpipttweda/: bị thiếu dinh dưỡng.

응급실에 실려 온 환자 /eunggeupssire silryo on hwanja/: bệnh nhân được đưa vào phòng cấp cứu.

이상한 증상 /isanghan jeungsang/: triệu chứng bất thường.

Một số ví dụ về từ vựng tiếng Hàn chủ đề y tế.

1/ 우리 학교의 학생들은 집단 식중독 증세를 보이며 맥없이 턱턱 쓰러졌다.

/uri hakkkyoe hakssaengdeureun jipttan sikjjungdok jeungsereul boimyo maegopssi toktok sseurojottta./

Học sinh của trường chúng tôi có triệu chứng ngộ độc thực phẩm tập thể và ngất xỉu.

2/ 의대 학생들이 방학을 맞아 농촌으로 의료 봉사를 나왔다.

/uidae hakssaengdeuri banghageul maja nongchoneuro uiryo bongsareul nawattta./

Sinh viên trường y đã đi tình nguyện y tế ở nông thôn trong kỳ nghỉ.

3/ 콩이 암을 예방하는 데 좋대.

/kongi ameul yebanghaneun de jotae./

Đậu rất tốt trong việc ngăn ngừa ung thư.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về y tế.

Bạn có thể quan tâm