Home » Tên các loài hoa tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-06 00:56:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tên các loài hoa tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 17/06/2022)
           
Các loại hoa trong tiếng Trung được gọi là 花卉 (Huāhuì). Cấu tạo đầy đủ lý tưởng của hoa bao gồm: cuống hoa, lá bắc, đài hoa (lá đài), tràng hoa (cánh hoa), bộ nhị và bộ nhụy.

Các loại hoa trong tiếng Trung được gọi là 花卉 (Huāhuì). Hoa hay bông là bộ phận chứa cơ quan sinh sản, đặc trưng của thực vật có hoa, cụ thể là một chồi rút ngắn mang những lá biến đổi làm chức năng sinh sản của cây. Về mặt cấu trúc thực vật học, hoa là một dạng cành đặc biệt. 

Một số từ vựng tiếng Trung về tên các loài hoa:

玫瑰 (Méiguī): Hoa hồng.

荷花 (Héhuā): Hoa sen.

菊花 (Júhuā): Hoa cúc.Tên các loài hoa tiếng Trung là gì

昙花 (Tánhuā): Hoa quỳnh.

康乃馨 (Kāngnǎixīn): Hoa cẩm chướng.

兰花 (Lánhuā): Hoa lan.

郁金香 (Yùjīnxiāng): Hoa tulip.

金钱花 (Jīnqián huā): Hoa đồng tiền.

桃花 (Táohuā): Hoa đào.

梅花 (Méihuā): Hoa mai.

向日葵 (Xiàng rìkuí): Hoa hướng dương.

茉莉 (Mòlì): Hoa nhài.

九重葛 (Jiǔ chóng gé): Hoa giấy.

Một số ví dụ tiếng Trung về tên các loài hoa:

1/ 梅花象征着春节.

(Méihuā xiàngzhēngzhe chūnjié).

Hoa mai tượng trưng cho lễ hội mùa xuân.

2/ 所有的花都有不同的美.

(Suǒyǒu de huā dū yǒu bùtóng dì měi).

Tất cả các loại hoa có vẻ đẹp khác nhau.

3/ 郁金香很受欢迎.

(Yùjīnxiāng hěn shòu huānyíng).

Hoa tulip rất được ưa chuộng.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Tên các loài hoa tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm