Home » Từ vựng tiếng Hàn về công ty
Today: 2024-07-08 19:35:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về công ty

(Ngày đăng: 15/05/2022)
           
Công ty tiếng Hàn là 회사 (hoesa). Công ty là một thực thể được tạo ra bởi luật định gồm một hoặc nhiều thành viên dưới một tên chung, các thành viên cùng chia lợi nhuận và cùng chịu lỗ.

Công ty tiếng Hàn là 회사 (hoesa). Công ty là sự liên kết giữa hai hay nhiều người bằng một sự kiện pháp lí, các bên thoả thuận với nhau sử dụng tài sản hay khả năng của họ nhằm thực hiện các hoạt động để đạt lợi ích và mục tiêu chung.

Từ vựng tiếng Hàn về công tyMột số từ vựng tiếng Hàn về công ty:

부사장 (busajang): Phó giám đốc.

사원 (sawon): Nhân viên.

비서 (biseo): Thư kí.

동류 (dongryu): Đồng nghiệp.

회식 (hoesik): Tiệc liên hoan.

기획서 (gihoegseo): Bản kế hoạch.

주식회사 (jusighoesa): Công ty cổ phần.

본사 (bonsa): Trụ sở chính.

자회사 (jahoesa): Công ty con.

결근하다 (gyeolgeunhada): Nghỉ phép.

출장하다 (chuljanghada0: Đi công tác.

서류캐비닛 (seolyukaebinis): Tủ hồ sơ.

인사부 (insabu): Bộ phận nhân sự.

회사 (hoesa): Công ty.

승진하다 (seungjinhada): Thăng chức.

면접 (myeonjeob): Phỏng vấn.

회장 (hoejang): Chủ tịch.

사장 (sajang): Giám đốc.

근무시간 (geunmusigan): Thời gian làm việc.

경리부 (gyeonglibu): Bộ phận kế toán.

개인 회사 (gaein hoesa): Công ty tư nhân.

재무부 (jaemubu): Bộ phận tài chính.

컴퓨터 (keompyuteo): Máy vi tính.

보험회사 (boheomhoesa): Công ty bảo hiểm.

회의실 (hoeuisil): Phòng họp.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Hàn về công ty.

Bạn có thể quan tâm