Home » Năng lượng trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 12:02:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Năng lượng trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 29/06/2022)
           
Năng lượng tiếng Trung là 能量 (Néngliàng), là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của vật, là số đo liên quan đến sự chuyển động vật chất.

Năng lượng tiếng Trung là 能量 (Néngliàng), là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của vật, là số đo liên quan đến sự chuyển động vật chất gồm các hạt cơ bản và từ trường.

Một số từ vựng về Năng lượng trong tiếng Trung:

能源 /Néngyuán/: Nguồn năng lượng.

化学能 /Huàxué néng/: Năng lượng hoá học.

能量 /Néngliàng/: Năng lượng.

原子能 /Yuánzǐnéng/: Năng lượng hạt nhân.Năng lượng trong tiếng Trung là gì

太阳能 /Tàiyángnéng/: Năng lượng Mặt trời.

结合能 /Jiéhé néng/: Năng lượng liên kết.

风能 /Fēngnéng/: Năng lượng gió.

地热能 /Dì rènéng/: Năng lượng địa nhiệt.

光电池 /Guāngdiànchí/: Pin năng lượng.

节能 /Jiénéng/: Tiết kiệm năng lượng.

机械能 /Jīxiènéng/: Năng lượng cơ giới.

原子能 /Yuánzǐnéng/: Năng lượng nguyên tử.

一次能源 /Yīcì néngyuán/: Năng lượng thiên nhiên.

电能/Diànnéng/: Năng lượng điện.

Một số ví dụ về Năng lượng trong tiếng Trung:

1. 在越南,太阳能逐渐普及并被许多地方应用到生产工作中.

/Zài yuènán, tàiyángnéng zhújiàn pǔjí bìng bèi xǔduō dìfāng yìngyòng dào shēngchǎn gōngzuò zhōng./

Ở Việt Nam năng lượng mặt trời đang dần trở nên phổ biến và được nhiều địa phương áp dụng vào công việc sản xuất.

2. 宇宙中的能量是有限的.

/Yǔzhòu zhōng de néngliàng shì yǒuxiàn de./

Năng lượng trong vũ trụ là có hạn.

3. 根据相对论,物体的能量和质量之间存在关系.

/Gēnjù xiāngduìlùn, wùtǐ de néngliàng hé zhìliàng zhī jiān cúnzài guānxì./

Theo thuyết tương đối, giữa năng lượng và khối lượng của vật có sự liên hệ với nhau.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Năng lượng trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm