Home » Tây Du Ký trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 12:48:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tây Du Ký trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 08/07/2022)
           
Tây Du Ký 西游记 (Xī Yóu Jì) của tác giả Ngô Thừa Ân là một trong Tứ đại kì thư trong văn học Trung Hoa được xuất bản năm 1590. Tiểu thuyết thuật lại chuyến đi đến Ấn Độ của nhà sư Huyền Trang đi lấy kinh.

Tây Du Ký 西游记 (Xī Yóu Jì) ca tác gi Ngô Thừa Ân là một trong Tứ đại kì thư trong văn học Trung Hoa được xuất bản năm 1590. Tiểu thuyết thuật lại chuyến đi đến Ấn Độ của nhà sư Huyền Trang (Đường Tam Tạng) đi lấy chân kinh.

Một số từ vựng về Tây Du Ký trong tiếng Trung:

陳玄奘 /Chén Xuán Zàng/: Trần Huyền Trang.
孫悟空 /Sūn Wù Kōng/: Tôn Ngộ Không.
豬悟能 /Zhū Wù Kéng/: Trư Ngộ Năng.
西游记 /Xī Yóu Jì/: Tây Du Ký.
沙悟淨 /Shā Wù Jìng/: Sa Ngộ Tĩnh.Tây Du Ký trong tiếng Trung là gì

白龙马 /Bái lóngmǎ/: Bạch Long Mã.

释迦穆尼佛 /Shì jiā mù ní fó/: Thích Ca Mâu Ni Phật.

观世音菩萨 /Guānshìyīn púsà/: Quan Thế Âm Bồ Tát.

弥勒菩萨 /Mílè púsà/: Di Lặc Bồ Tát.
大日如来佛 /Dà rì rúlái fó/: Phật Đại Nhật Như Lai.
文殊菩萨 /Wénshū púsà/: Văn Thù Bồ tát.
达赖喇嘛佛 /Dá lài lǎma fú/: Ban Thiền Lạt Ma Phật.
妖怪 /Yāoguài/: Yêu quái.
西天 /Xītiān/: Tây Thiên.
白骨结晶 / Báigǔ jiéjīng/: Bạch Cốt Tinh.
Một số ví dụ về về Tây Du Ký trong tiếng Trung:

1. 西天是今天中国西部的佛国.

/Xītiān shì jīntiān zhōngguó xībù de fú guó/.

Tây Thiên chính là mảnh đất Phật, ở phía Tây Trung Quốc thời nay.

2. 《西游记》是中国文学四大名著之一.

/“Xī Yóu Jì” shì zhōngguó wénxué sì dà míngzhù zhī yī/.

Tây Du Ký là một trong tứ đại kì thư trong văn học Trung Hoa. 
3. 陳玄奘的三名弟子是孫悟空豬悟能沙悟淨.
/Chén Xuán Zàng de sān míng dìzǐ shì Sūn Wù Kōng, Zhū Wù Néng hé Shā Wù Jìng/.

Ba đệ tử của Trần Huyền Trang là Tôn Ngộ Không, Trư Bát Giới và Sa Tăng.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA –Tây Du Kýtrong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm