Home » Từ vựng về quần áo trong tiếng Pháp
Today: 2024-07-04 04:47:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về quần áo trong tiếng Pháp

(Ngày đăng: 13/05/2022)
           
Quần áo trong tiếng Pháp là vêtement(n.m). Quần áo là một sản phẩm hoặc một bộ sản phẩm, nhằm che phủ và bảo vệ cơ thể con người. Thời trang quần áo hiện đại có thể được may từ nhiều loại.

Quần áo trong tiếng Pháp là vêtement(n.m). Quần áo mặc trên người thể hiện cá tính của người đó. Chính vì lí do này, quần áo ngày càng được may đo đa dạng hơn để đáp ứng nhu cầu thị trường, đáp ứng nhu cầu khách hàng.

Từ vựng về quần áo trong tiếng PhápMột số từ vựng liên quan đến quần áo trong tiếng Pháp:

1. Chemise: Áo sơ mi.

2. Blouse: Áo kiểu.

3. Robe: Đầm.

4. Short: Quần soóc.

5. Pantalon: Quần dài.

6. Jupe: Váy.

7. Vêtements: Quần áo.

8. Tee-shirt: Áo thun.

9. Sac à main: Ví.

10. Salopette: Quần yếm.

11. Jean: Quần jean.

12. Costume: Bộ com-lê.

13. Legging: Quần tất không chân.

14. Ceinture: Thắt lưng.

15. Cravate: Cà-vạt.

Một số mẫu câu liên quan đến quần áo trong tiếng Pháp:

1. La cravate est rouge.

Chiếc cà vạt có màu đỏ.

2. Aujourd'hui, mon père porte une chemise.

Hôm nay, bố tôi mặc áo sơ mi.

3. J'adore cette robe.

Tôi thích cái đầm đó.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng về quần áo trong tiếng Pháp.

Bạn có thể quan tâm