Home » Luật sư trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-06-30 06:09:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Luật sư trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 26/07/2022)
           
Luật sư trong tiếng Trung là 律师 /lǜshī/, là người làm trong nghề liên quan đến lĩnh vực pháp luật khi có đủ tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề theo quy định của pháp luật của mỗi quốc gia.

Luật sư trong tiếng Trung là 律师 /lǜshī/, là những người có quan hệ trực tiếp tới các lĩnh vực về pháp luật khi mà họ có đầy đủ mọi tiêu chuẩn bắt buộc, điều kiện hành nghề luật sư theo quy định pháp luật.

Một số từ vựng về luật sư trong tiếng Trung:

1. 辩护人 /biànhùrén/: Luật sư bào chữa.

2. 法律 /fǎlǜ/: Pháp luật.

3. 法律文书 /Fǎlǜ wénshū/: Văn kiện pháp luật.Luật sư trong tiếng Trung là gì

4. 刑法 /xíngfǎ/: Luật hình sự.

5. 司法 /sīfǎ/: Tư pháp.

6. 罪犯 /zuìfàn/: Tội phạm.

7. 法庭 /fǎtíng/: Phiên tòa.

8. 法庭庭长 /Fǎtíng tíng zhǎng/: Thẩm phán của tòa án.

9. 民法 /mínfǎ/: Luật dân sự.

10. 法典 /fǎdiǎn/: Sách luật.

11. 被告 /bèigào/: Bị cáo.

12. 原告 /yuángào/: Nguyên đơn.

Một số mẫu câu về luật sư trong tiếng Trung

1. 请教律师对这问题的意见。

/Qǐngjiào lǜshī duì zhè wèntí de yìjiàn./

Xin luật sư phát biểu ý kiến ​​về vấn đề này.

2. 他授权律师全权代他诉讼。

/Tā shòuquán lǜshī quánquán dài tā sùsòng./

Anh ta ủy quyền cho luật sư để tranh tụng thay cho anh ta.

3. 我已经和我的律师商量过了。

/Wǒ yǐjīng hé wǒ de lǜshī shāngliángguòle./

Tôi đã thảo luận điều này với luật sư của tôi.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm OCA - Luật sư trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm