| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về rau củ
Rau củ tiếng Trung được gọi là 蔬菜 (Shūcài). Trái cây thường có vị ngọt hoặc chua và được sử dụng làm các món tráng miệng, đồ ăn nhẹ hoặc nước trái cây. Rau có vị nhạt hoặc mặn hơn và được dùng trong bữa cơm như một món ăn phụ hoặc món chính.
Một số từ vựng tiếng Trung về rau củ:
芦笋 (lúsǔn): Măng tây.
鳄梨 (è lí): Quả bơ.
豆类 (dòu lèi): Đậu đỗ.
菜花 (càihuā): Súp lơ.
芹菜 (qíncài): Cần tây.
菊苣 (jújù): Rau cải thảo.
辣椒 (làjiāo): Ớt.
玉米 (yùmǐ): Ngô.
黄瓜 (huángguā): Quả dưa chuột.
茄子 (qiézi): Quả cà tím.
茴香 (huíxiāng): Rau thì là.
大蒜 (dàsuàn): Củ tỏi.
绿卷心菜 (lǜ juǎnxīncài): Bắp cải xanh.
葱 (cōng): Tỏi tây.
生菜 (shēngcài): Rau diếp.
秋葵 (qiū kuí): Mướp tây.
橄榄 (gǎnlǎn): Quả ô liu.
洋葱 (yángcōng): Củ hành.
欧芹 (ōu qín): Rau mùi tây.
豌豆 (wāndòu): Đậu Hà-lan.
南瓜 (nánguā): Quả bí ngô.
南瓜种子 (nánguā zhǒngzǐ): Hạt bí ngô.
水萝卜 (shuǐ luóbo): Củ cải.
红卷心菜 (hóng juǎnxīncài): Bắp cải đỏ.
红辣椒 (hóng làjiāo): Quả ớt.
菠菜 (bōcài): Rau chân vịt.
红薯 (hóngshǔ): Khoai lang.
番茄 (fānqié): Cà chua.
蔬菜 (shūcài): Các loại rau.
西葫芦 (xīhúlu): Quả bí ngòi.
Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về rau củ.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn