Home » Từ vựng tiếng Trung về rau củ
Today: 2024-11-23 10:07:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về rau củ

(Ngày đăng: 22/06/2022)
           
Rau củ tiếng Trung được gọi là 蔬菜 (Shūcài). Về mặt thực vật học, trái cây có hạt và phát triển từ hoa của cây, phần còn lại của cây được coi là rau. Trong ẩm thực, trái cây có vị ngọt, chua còn rau có vị mặn hơn.

Rau củ tiếng Trung được gọi là 蔬菜 (Shūcài). Trái cây thường có vị ngọt hoặc chua và được sử dụng làm các món tráng miệng, đồ ăn nhẹ hoặc nước trái cây. Rau có vị nhạt hoặc mặn hơn và được dùng trong bữa cơm như một món ăn phụ hoặc món chính.

Một số từ vựng tiếng Trung về rau củ:

芦笋 (lúsǔn): Măng tây.

鳄梨 (è lí): Quả bơ.

豆类 (dòu lèi): Đậu đỗ.Từ vựng tiếng Trung về rau củ

菜花 (càihuā): Súp lơ.

芹菜 (qíncài): Cần tây.

菊苣 (jújù): Rau cải thảo.

辣椒 (làjiāo): Ớt.

玉米 (yùmǐ): Ngô.

黄瓜 (huángguā): Quả dưa chuột.

茄子 (qiézi): Quả cà tím.

茴香 (huíxiāng): Rau thì là.

大蒜 (dàsuàn): Củ tỏi.

绿卷心菜 (lǜ juǎnxīncài): Bắp cải xanh.

葱 (cōng): Tỏi tây.

生菜 (shēngcài): Rau diếp.

秋葵 (qiū kuí): Mướp tây.

橄榄 (gǎnlǎn): Quả ô liu.

洋葱 (yángcōng): Củ hành.

欧芹 (ōu qín): Rau mùi tây.

豌豆 (wāndòu): Đậu Hà-lan.

南瓜 (nánguā): Quả bí ngô.

南瓜种子 (nánguā zhǒngzǐ): Hạt bí ngô.

水萝卜 (shuǐ luóbo): Củ cải.

红卷心菜 (hóng juǎnxīncài): Bắp cải đỏ.

红辣椒 (hóng làjiāo): Quả ớt.

菠菜 (bōcài): Rau chân vịt.

红薯 (hóngshǔ): Khoai lang.

番茄 (fānqié): Cà chua.

蔬菜 (shūcài): Các loại rau.

西葫芦 (xīhúlu): Quả bí ngòi.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về rau củ.

Bạn có thể quan tâm